K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2019

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

12 tháng 10 2018

Đáp án là D.

Culprit (n): thủ phạm

Boaster (n) : kẻ khoe khoang

Fiance’ (n): chồng chưa cưới

Coward (n): kẻ hèn nhát

Câu này dịch như sau: Michael là một kẻ cực kỳ nhút nhát, anh ấy thậm chí sợ ở nhà một mình.

5 tháng 7 2017

Đáp án A

Loại B và D vì set-set-set. Set off: khởi hành

Set on/upon SB: tấn công ai đó đột ngột

22 tháng 7 2019

Đáp án A

Loại B và D vì set-set-set. Set off: khởi hành

Set on/upon SB: tấn công ai đó đột ngột

10 tháng 4 2018

Đáp án A

Loại B và D vì set-set-set. Set off: khởi hành

Set on/upon SB: tấn công ai đó đột ngột

13 tháng 4 2019

Đáp án là B

Near là tính từ không đứng trước “all” phải dùng “ nearly”

Không dùng mạo từ “the” trước “all”

The most chỉ dùng trong so sánh nhất, không hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.

Câu này dịch như sau: Hầu hết tất cả loài tinh tinh sống một mình

27 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc với If only

Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…

Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!

Chọn B

28 tháng 9 2017

Đáp án C

Cấu trúc: so...that/ such...that[ quá...đến nỗi mà...]

·        S+ be + so + adj that S + V

·        S+ be/ V + such + (a/an) + adj + noun that S+ V

·        S+ be + so adj + (a/an) + noun + that S+ V

Câu nay dịch như sau: Đó là một công việc quá khó khăn đến nỗi mà cô ấy không thể hoàn thành 1 mình được

9 tháng 10 2018

A

Kiến thức: Cấu trúc với “be used to”

Giải thích:

 “be used to” + V-ing: quen với việc làm gì

Về nghĩa của câu thì ta dùng ở dạng bị động sẽ phù hợp hơn.

Tạm dịch: Là một cậu bé nhỏ tuổi, cậu đã quen bị bỏ lại một mình ở nhà trong một hoặc hai giờ đồng hồ.

14 tháng 8 2017

Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)

Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ