Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Đáp án B
Get along with: tiến bộ
Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng
Come up to: đạt chuẩn
Keep up with: theo kịp
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Chọn D
Chọn C
A. ready-made (adj): làm xong rồi
B. custom-made (adj): làm theo đơn hàng
C. tailor-made (adj): làm theo yêu cầu
D. home-made (adj): làm ở nhà
Tạm dịch: “Cô ấy như được sinh ra cho công việc này vậy.” – “Ừ. Ai cũng cho rằng cô ấy hoàn hảo cho nó.”
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án B
- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc
E.g: She depends on her husband tor everything.
- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc
E.g: Our relationship was based on mutual dependence.
- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)
E.g: Our country has been independent since 1945.
Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D
Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)