Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
Đáp án A
- Make sense of ~ Understand: hiểu
E.g: Tm trying to make sense of this document,
Đáp án A (Tôi không thể hiểu một từ nào mà anh ấy nói.)
Đáp án D.
Ta có cấu trúc: To lift a finger = to do sb a favor = to give sb a hand: giúp đỡ, đưa tay cứu giúp
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Đáp án : A
Tính từ đuôi “ing” => chủ động; tính từ đuôi “ed” => bị động
Boring = đáng buồn; interesting = thú vị;
Bored = cảm thấy buồn (bị làm cho buồn); interested = cảm thấy thú vị (được điều gì đó gây hứng thú)
Đáp án D
can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì
Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy