Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
A
+ “ were”=> Chủ ngữ là “ a number of N”
Cấu trúc: A number of + N đếm được + V chia số nhiều
+ dùng “ the number” do vế trước đã xác định
=>Đáp án: A
Tạm dịch: Một số cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số lượng là bao nhiêu.
Đáp án B
Kiến thức: Bị động kép
Giải thích:
Bị động kép: be + thought/said/believed… + to V/to have PP
Mệnh đề chính ở quá khứ nên ta dùng “to have PP”
“a number of reasons” được tính là một danh từ số nhiều, cho nên to be cần dùng là “are”
Tạm dịch: Được cho là có một số lý do cho sự sụp đổ của đế quốc La Mã
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. potential [n]: Tiềm năng
B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng
D. abilitfln [n]: Khả năng
Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là B.
Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:
Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.
Đáp án là D.
acclaim /əˈkleɪm/: hoan hô, hoan nghênh
clamor /ˈklæmər/: la hét, phản đối ầm ĩ
refute /rɪˈfjuːt/ : bác bỏ, bẻ lại
dissent /dɪˈsent/ : bất đồng
Câu này dịch như sau: Có 2 hoặc 3 tiếng nói bất đồng, mặc dù đa số đều thích đề xuất đó
Chọn A Câu đề bài: Khi tôi mới bắt đầu có một số học sinh bên ngoài giờ học _________.
A. truant (adj): trốn học B. absent (adj): vắng mặt
C. joyride (n.): chuyến đi xe liều lĩnh D. runaway (n.): chạy trốn
To play truant: trốn học, bỏ học
To be absent: vắng mặt.