K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Chúng tôi tự hào về đội ngũ nhân viên - ______của chúng tôi, những người luôn thân thiện và

lịch sự.

A. well-paid (adj): được trả lương cao

B. well-educated (adj): được giáo dục tốt

C. well-done (adj): được nấu kỹ, làm tốt (khen ngợi)

D. well-trained (adj): được đào tạo tốt, có bài bản

Vậy đáp án chính xác là D.

15 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa 

Giải thích: 

Courteous (a): trang nhã, lịch thiệp 

Helpful (a): hữu ích                             Rude (a): thô lỗ 

Friendly (a): thân thiện              Polite (a): lịch sự 

=> Courteous >< Rude 

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

15 tháng 10 2019

Đáp án C

courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

Dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng

11 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

26 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về “unless”

Cấu trúc cầu điều kiện loại 1:

If+ S + V(hiện tại đơn), S + will + V.inf

Unless = If not => Mệnh đề “unless" luôn ở dạng khẳng định.

Thể bị động của thì tương lai don: S + will + be + Vp2

Tam dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, bạn sẽ không bao giờ được nhận vào công ty.

2 tháng 1 2018

Chọn A

“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì

7 tháng 12 2017

Đáp án là D.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Ta thây câu Reese nói có “remember………….- Hãy nhớ ” câu mệnh lệnh chỉ nhắc nhở

=> DThanksI’ll keep that in mind. - Cảm ơn. Tớ sẽ nhớ.

21 tháng 6 2018

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.

19 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian