Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Đáp án B
Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
Đáp án B
Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B
Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. announced: thông báo, công bố B. spoke: nói
C. declared: tuyên bố D. delivered: phân phối
Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.
Đáp án : D
Cấu trúc “have difficulty (in) doing something”: gặp khó khăn trong việc làm gì
Chọn A
A. decision (n): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decidedly (adv)
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.
Chọn A.
Đáp án là A.
(to) be called up: gọi đi nhập ngũ
Các đáp án còn lại:
B. (to) be made up for: được bồi thường
C. (to) be put up: tảng giá
D. (to) be brought up: được nuôi lớn
Dịch: William 19 tuổi khi mà ông ấy được gọi đi nhập ngũ cho chiến tranh.
Đáp án A.
A. sending up: châm biếm, đả kích.
Các đáp án khác không phù hợp:
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó.
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu.
D. bringing up (v): nuôi dưỡng.
Tạm dịch: Show diễn đó rất hài hước. Mọi người châm biếm các bình luận viên thể thao vờ làm cho khản già cười bể bụng