K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2017

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề quan hệ

design (v): thiết kế

The new computer system: hệ thống máy tính mới => không thể tự thiết kế => câu bị động

=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động dùng V_ed/pp

Dạng đầy đủ: The new computer system which are designed for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

Dạng rút gọn: The new computer system designed for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

Tạm dịch: Hệ thống máy tính mới mà được thiết kế cho bưu điện đó cho phép các tài khoản được quản lý qua Internet.

Chọn C

18 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)

B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)

C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)

D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)

Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo. 

16 tháng 5 2018

Kiến thức: Cấu trúc “It is not until”

Giải thích: Cấu trúc: It is/ was not until... that... + S + V + ...: Mãi cho đến khi ...

Tạm dịch: Mãi cho đến ngày 25 tháng 12 thì kỳ thi mới được lên kế hoạch.

Chọn D

15 tháng 2 2017

Đáp án D

3 tháng 12 2017

Đáp án B.

Đổi designing thành designed hoặc which/ that was designed.

Tạm dịch: Carnegie Hall là tòa nhà đầu tiên ở New York được thiết kế đặc biệt dành cho nhạc giao hưởng.

23 tháng 8 2017

Đáp án là C. go off : nổ (súng, bom..)

Các từ còn lại: go up >< go down : đi lên >< đi xuống; go on: tiếp tục

4 tháng 4 2017

Đáp án A.

A. blends in with sb/ sth: phù hợp

B. stands out: nổi bật

C. shapes up: tiến bộ, cải thiện

D. sets off: khởi hành, rung chuông báo động, nổ bom

Trong câu có giới từ with: cùng, với đáp án chính xác là A.

28 tháng 8 2017

Đáp án A

Was -> have been

Giải thích: Cấu trúc: S + V (thì hiện tại hoàn thành)+…+Since + S + V(quá khứ đơn)

Tạm dịch: Gần đây tôi rất bận kể từ khi dự án thiết kế bộ sưu tập mới bắt đầu