K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2019

Đáp án D

Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ.
Đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ vật.
Vì đại từ quan hệ ở đây thay thế cho từ those ở đây để chỉ người nên ta dùng đại từ who và trợ động từ ở đây phải là do.
Dịch nghĩa: Nhiều người đã mất nhà cửa trong trận động đất. Chính phủ cần thiết lập nhiều nơi trú ẩn để chăm sóc cho những người không có nhà ở.

29 tháng 6 2017

Đáp án D

Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ.

Đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ vật.

Vì đại từ quan hệ ở đây thay thế cho từ those ở đây để chỉ người nên ta dùng đại từ who và trợ động từ ở đây phải là do.

Dịch nghĩa: Nhiều người đã mất nhà cửa trong trận động đất. Chính phủ cần thiết lập nhiều nơi trú ẩn để chăm sóc cho những người không có nhà ở

23 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc với either và neither

Giải thích:

Trong câu có either hay neither thì không chia phủ định nữa => đáp án A, D loại

“Neither S1 nor S2” thì động từ được chia theo S2 => đáp án B loại

Tạm dịch:

Cô ấy không muốn đi dự tiệc của họ. Chúng tôi cũng không muốn đi.

=> Cả chúng tôi lẫn cô ấy đều không muốn đi đến bữa tiệc của họ.

3 tháng 10 2018

Đáp án B

Get along with: thân thiết với ai

Get by with: có thể giải quyết vấn đề khó khăn

Get on with: xử lý tình huống

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

22 tháng 12 2019

Đáp án D

12 tháng 10 2017

Đáp án D

Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.

Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi