Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.
Chọn A.
Đáp án là A
Chỗ trống cần 1 danh từ
in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án D.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng
loài giảm mỗi năm.
Chọn C
Trong một câu, các từ giữ cùng một vai trò, vị trí trong câu thì phải cùng loại với nhau.
“habitat destruction”, “pollution” là danh từ -> chọn đáp án “exploitation” là danh từ
Đáp án A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Without + noun/ noun phrase, S + would/ could/ might + Vo
What + be + S+ like:...trông như thế nào
Câu này dịch như sau: Sự sống trên Trái Đất sẽ như thế nào nếu không có động vật và thực vật?
Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra
Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ
Chọn B
Inevitable: không thể tránh khỏi
Imminent: sắp xảy ra
Controversial: gây tranh cãi
Absolute: tuyệt đối
Đáp án B
Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra
Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới
Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội
Absolute (adj): tuyệt đối
Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.
Đáp án : B
Biodiversity = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn