Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi
Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.
Chọn A
D
Thành ngữ: keep your fingers crossed: cầu chúc may mắn
Câu này dịch như sau: Tôi sắp đi phỏng vấn rồi. Tôi hi vọng sẽ được công việc này. Hãy cầu chúc cho tôi may mắn nhé.
Đáp án B
Cấu trúc “to have no difficulty doing something: không gặp khó khăn khi làm việc gì đó
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D.
Might/ can/ could + Vo : possibility [ dùng để chỉ khả năng] có thể xảy ra, tuy nhiên với “can” khả năng xảy ra cao hơn might, trong đề bài tình huống còn chưa chắc chắn nên dùng “might”.
Câu này dịch như sau: Chúng tôi có thể đi Pháp vào mùa hè này nhưng chúng tôi vẫn chưa chắc chắn
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Đáp án D
Kiến thức về động từ khyết thiếu
+ Need to V: Cần làm gì + Ought to V: Nên làm gì
=> Loại bỏ đáp án B, C vì trong câu không có 'to'
+ Must V: phải làm gi + Might V: có thể làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không chắc nhưng Tony rất có thể sẽ nhân được công việc đòi hỏi cao đó.