Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Chúng ta xét lại cách dùng OTHERWISE = OR ELSE: Nếu không thì
Đáp án D – đáp án chính xác – Tình huống trong quá khứ
Chọn D Câu đề bài: Tôi không thể tưởng tượng nổi sao một người thông minh như anh ta có thể phạm một lỗi lầm thậm tệ như vậy.
- as + adj + as: cấu trúc so sánh ngang bằng.
- such + a/an + N: một cái gì đó.
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa các thì
Công thức dạng chủ động (ở hiện tại hoặc tương lai): be lucky + to V (nguyên thể): may mắn vì …
Công thức dạng bị động (ở hiện tại hoặc tương lai): be + lucky + to be + V_ed/pp
=> Loại A, B
Dấu hiệu: made, didn’t fire => các động từ chia ở thì quá khứ đơn => câu sau cũng thuộc về quá khứ
Công thức dạng chủ động (trong quá khứ): be lucky + to have + V_ed/pp: may mắn vì đã…
Công thức dạng bị động (trong quá khứ): be lucky + to have been + V_ed/pp
Tạm dịch: Tom đã mắc một lỗi nghiêm trọng trong công việc nhưng sếp đã không sa thải anh ấy. Anh ta đã may mắn được cho cơ hội thứ hai.
Chọn D
Đáp án B.
Ta có cụm từ: At one’s fingertips: trong tầm tay
Đáp án là C.
Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.
B. Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.
D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn
plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm
Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A
Chọn đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.
Đáp án D
It’s impossible: không thể nào (chỉ khả năng xảy ra của sự việc)
- modal verb + have + PII: chỉ khả năng của sự việc xảy ra trong quá khứ
+ should have PII: đáng lẽ không nên xảy ra (nhưng đã xảy ra rồi)
+ could have PII: có thể xảy ra (chỉ khả năng)
Tạm dịch: Tôi không thể mắc lỗi với hóa đơn vì tôi đã sử dụng máy tính.