K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì

Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.

10 tháng 2 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

21 tháng 5 2017

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

4 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết

bored (adj): chán nản                                       scared (adj): sợ hãi

free (adj): rảnh rỗi                                            busy (adj): bận rộn

=> be up to your ears in something >< free

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.

Chọn C 

16 tháng 6 2017

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán 

C. very scared: rất sợ hãi

13 tháng 7 2019

Đáp án : D

“up to one’s ears”: bận

Trái nghĩa là “very idle”: nhàn rỗi, không có gì làm

7 tháng 7 2017

C

A. very scared : rất sợ   

B. very bored : rất buồn

C. very idle : rất nhàn rỗi       

D. very busy: rất bận    

=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi

=>Đáp án C

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc

9 tháng 2 2017

Đáp án C

A. rất sợ

B. rất chán

C. rất nhàn rỗi

D. rất bận

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 2 2019

                                 Câu đề bài: Nếu tối qua tôi không thức muộn đến vậy, tôi _________rất mệt vào sáng nay.

Đáp án D. đã không cảm thấy

Cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + quá khứ hoàn thành, S + would have done sth.

—» Giả định về 1 điều gì đó không thật ở quá khứ.