Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ.
- Khi câu mang nghĩa chủ động: Ving , S + V
- Khi câu mang nghĩa bị động: Ved, S + V
Câu này dịch như sau: Bị bố mẹ bỏ rơi từ rất bé, Paul bắt đầu trộm cắp
Đáp án B
Câu gốc: Người đàn ông ấy không thể tham gia đoàn thám hiểm vì tuổi tác của ông ấy
= người đàn ông ấy quá già đến nỗi không thể tham gia đoàn thám hiểm (sử dụng cấu trúc too…to: quá đến nỗi không thể)
Đáp án B
Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + S + that ~ S + be + adj + that: quá đến nỗi mà
Dịch: Công việc kinh doanh của Rose quá thành công đến nỗi mà cô ấy đã có thể nghỉ hưu ở độ tuổi 40.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
good (a): không ít hơn, ít nhất
not quite: không hẳn no more than: không nhiều hơn
not less than: không ít hơn no way: không thể
=> good = not less than
Tạm dịch: Cô không thể tin khi anh nói với cô tuổi của anh. Anh trông rất trẻ nhưng anh hơn cô ít nhất mười tuổi.
Chọn C
Tạm dịch: Ngay khi còn nhỏ Thomas Edison đã có một trí óc rất tò mò, lúc 3 tuổi ông đã thực hiện thí nghiệm đầu tiên của mình.
inquisitive (adj): tò mò >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm
Chọn A
Các phương án khác:
B. determined (adj): quyết tâm, cương quyết
C. brilliant (adj): xuất sắc, lỗi lạc
D. curious (adj): tò mò
Đáp án D
Take after (vp): giống
Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm
Turn down (vp): từ chối
Come across (vp): tình cờ gặp
Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề rút gọn
Chủ ngữ “Joe” chỉ người, động từ “return” (trở về) => Câu chủ động
After + V_ing / being V_ed/pp
To + V, S + V + O => chỉ mục đích của hành động nào đó
Upon = On (giới từ) + V_ing: Khi
Tạm dịch: Khi về văn phòng, Joe đã rất buồn bực vì anh ta phát hiện ra rằng anh ta đã bỏ quên chìa khóa ở cửa hàng cà phê.
Chọn C
Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ
absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)
attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì
draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì
obliged to somebody: biết ơn ai đó
Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.
Chọn A
Đáp án C.
In spite of + N/V-ing: mặc dù, bất kể.
Dịch câu: Gannon là một cầu thủ tiền vệ xuất sắc bất chấp tuổi tác của anh ấy.