Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
“ find sb/ st + adj”
A. Impressive: ấn tượng
B. Stressful: đầy căng thẳng
C. Threatening: đầy đe dọa
D. Time-consunming: tốn thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.
Đáp án B
“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn
Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.
Đáp án B
Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó
Impressive: ấn tượng
Stressful: áp lực
Threatening: đe doạ
Time-consuming: tốn thời gian
Đáp án B
- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc
E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)
- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng
E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)
- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa
E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)
- Time- consuming (adj): tổn thời gian
E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)
=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A
Chọn C.
Đáp án C
Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai
Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.
Đáp án B
- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đôỉ
- turn down (v): từ chối; vặn nhỏ ( tiếng )
- buy (v): mua
Dịch: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cố ấy đã đôỉ nó lấy một chiếc khác.
Đáp án : A
2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A
Đáp án : D
Advise (not) Ving = advise somebody (not) to V = khuyên ai (không ) nên làm gì