K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2018

Đáp án C.

Tạm dch: Một tiếng sau khi các ca sĩ nổi tiếng làm nóng bầu không khí tại Mỹ Đình, thầy trò huấn luyện viên Park Hang-seo xuất hiện.

Sử dụng đảo ngữ nguyên động từ: Là hình thức chuyển nguyên động từ ra trước chủ từ (không dùng trợ động từ). Sử dụng đảo ngữ loại này khi có cụm trạng từ ch nơi chốn ở đầu câu như: On the..., In the..., Here..., There..., Out..., Off.......

Ex: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi.

At the foot of the hill stands his house.

9 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

unprecedented (adj): không có tiền lệ, chưa từng xảy ra

enormous (adj): to lớn, khổng lồ                      outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý

phenomenal (adj): kỳ lạ, phi thường                 commonplace (adj): bình thường

=> unprecedented >< commonplace

Tạm dịch: Huấn luyện viên trưởng Park Hang–Seo cùng với đội bóng đá của mình đã đạt được kết quả chưa từng có từ trước đến nay.

Chọn D

12 tháng 2 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

bread (n): bánh mỳ                                         cheese (n): phô mai

sandwich (n): bánh mỳ sandwich                    egg (n): trứng

a big cheese: một người quan trọng và quyền lực

Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng và quyền lực của bóng đá Việt Nam.

Chọn B

3 tháng 1 2020

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

a big cheese: chỉ một người quan trọng và có tầm ảnh hưởng trong một tổ chức

Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là một người có tầm ảnh hưởng đối với bóng đá Việt Nam.

Chọn B

25 tháng 12 2018

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại Cmiss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

30 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty

25 tháng 9 2017

Chọn D

28 tháng 7 2018

Đáp án C

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.

26 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng

Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.