K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

9 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

18 tháng 8 2019

Đáp án là B. Read something from cover to cover = read it all = đọc từ đầu đến cuối;

6 tháng 5 2018

Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu: last: lần cuối cùng => thì quá khứ đơn

attend => attended

Tạm dịch: Lần cuối cùng Jimmy tham gia vào một khóa đào tạo chính là khi cậu ấy còn là sinh viên đại học.

Chọn C

28 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Grip (n): sự am hiểu                            Seizure (n): sự chiếm lấy

Grasp (n): sự thấu hiểu              Embrace (n): cái ôm

Tạm dịch: Tất nhiên bạn sẽ qua thôi. Bạn viết tốt và bạn rất am hiểu về chủ đề này.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

27 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.
A. keep pace with (phr.v): theo kịp, bắt kịp
B. look out for (phr.v): để ý, trông chừng
C. catch sight of (phr.v): bắt gặp
D. get in touch with (phr.v): giữ liên lạc với ai
Dịch: Bạn phải học tập chăm chỉ để theo kịp bạn cùng lớp.

16 tháng 5 2019

Đáp án là B. By and large: nhìn chung, rút cục

16 tháng 5 2017

Đáp án là A

Regret to Vo: hối tiếc về việc sắp làm

Regret + Ving: hối tiếc về việc đã làm

Be sorry for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Appologized ( to sb ) for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Resent + Ving: phẫn nộ/ tức giận

Câu này dịch như sau: Tôi rất tiếc để báo với bạn rằng vé của bạn không có giá trị./ hết hạn.