K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2019

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

14 tháng 10 2019

D

Jenny’s always wanted” => thì hiện tại hoàn thành

=>Vế còn lại phải là nằm ở dạng phủ định của thì hiện tại hoàn thành

=>Đáp án D        

Tạm dịch: “ Jenny luôn luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp của mình phải không?” “ Vâng, cô ấy là một cô gái đầy tham vọng”

13 tháng 1 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì

out of condition: không vừa

out of reach: ngoài tầm với

out of the question: không thể, không khả thi

Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.

Chọn A

2 tháng 12 2017

D. hasn’t she

23 tháng 6 2017

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

11 tháng 8 2018

Đáp án D

Đáp án D. Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Giải thích: Efficient (adj) = làm việc hiệu quả, năng suất

Dịch nghĩa: Cô ấy rất năng suất. Cô ấy có thể được trông cậy để làm tốt công việc của cô ấy.

          B. cautious (adj) = cẩn thận / đa nghi

          C. serious (adj) = nghiêm trọng

          D. conservative (adj) = thận trọng, bảo thủ

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.

A. fails: thất bại

B. lacks: thiếu

C. misses: nhớ, bỏ lỡ

D. wants: muốn

Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì

Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.