Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. destruction: sự phá hủy
B. allowance: sự cho phép
C. exploitation: sự khai thác
D. prohibition: sự ngăn cấm
ban: luật cấm
Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Đáp án B
A. destruction: sự phá hủy
B. allowance: sự cho phép
C. exploitation: sự khai thác
D. prohibition: sự ngăn cấm
ban: luật cấm
Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Chọn C
“autonomous”: existing or acting separately from other things or people (tự trị, độc lập)
Trái nghĩa là “dependent”: phụ thuộc vào, không độc lập
Đáp án : A
Significant = quan trọng, đáng kể. unimportant = không quan trọng
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn
B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi
D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
C
A. difficulty : khó khăn
B. barrier : rào cản
C. advantage : thuận lợi
D. disadvantage: bất lợi
=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.
Đáp án B
Gigantic (adj): kếch xù
Tiny (adj): nhỏ bé >< colossal (adj): khổng lồ
Graceful (adj): duyên dáng
Big (adj): lớn
Dịch: Ở giữa trung tâm cánh đồng là một ngôi nhà khổng lồ, được trang trí bằng ngà voi và vàng
Đáp án C.
- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển
>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.
Ex: He took the actions in the furtherance of his career.
A. hindrance (n): trở ngại
Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.
B. obstruction (n): sự ngáng đường
Ex: The abandoned car paused an obstruction.
D. setback (n): vấn đề, khó khăn
Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.
EXTRA impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt / = obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle # furtherance, advancement |
Đáp án : B
Ban = lệnh cấm. allowance = sự cho phép. Prohibition = sự cấm. destruction = sự phá hủy. exploitation = sự khai thác