K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2017

Đáp án C

C. an informal party # banquet: bữa tiệc thân mật # bữa tiệc lớn

A. an enormous breakfast (np) bữa sáng lớn, thịnh soạn

B. a formal conference (np) cuộc hội thảo trang trọng

  D. an formal party (np) bữa tiệc trang trọng

15 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

banquet = a formal meal (n): một bữa tiệc trang trọng

a formal party: một bữa tiệc trang trọng

a formal conference: một hội nghị chính thức

an informal party: một bữa tiệc thân mật (không trang trọng, nghi thức)

an enormous breakfast: một bữa ăn sáng lớn

=> banquet >< an informal party

Tạm dịch: Sau đó, một buổi tiệc rượu sẽ được theo sau bởi một buổi hòa nhạc trước khi khách mời vào bữa tiệc trang trọng.

Chọn C

8 tháng 3 2019

Chọn A

    A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,    

    B. decently:  thích hợp,tử tế                            

    C. gaudily : vui vẻ            

    D. gracefully: duyên dáng

    => elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,

    => Đáp án A

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.

12 tháng 2 2019

A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm

A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch         B. decently (adv): thanh lịch

C. gaudily (adv): xa hoa                           D. gracefully (adv): thanh lịch

=> elegantly >< unsophisticatedly

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.

25 tháng 1 2018

Chọn A

A. giản dị

B. tao nhã

C. lòe loẹt

D. duyên dáng

1 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã                  gracefully (adv): duyên dáng, yêu kiều

decently (adv): đứng đắn, đoan trang               gaudily (adv): phô trương, loè loẹt

Không dùng “unsophisticatedly”.

=> elegantly >< gaudily

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc thanh lịch, nhưng có một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; sau đó ông ấy được xác định là một giáo viên trung học.

Chọn C

20 tháng 9 2019

Đáp án A

Mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình >< A. excellent (adj): xuất sắc, ưu tú.

Các đáp án còn lại:

B. lazy (adj): lười biếng.

C. average (n+adj): trung bình.

D. moronic (adj): khờ dại.

Dịch: Một sinh viên trung bình có điểm số thấp sẽ gặp rắc rối khi vào Đại học Ivy League.

22 tháng 10 2019

Đáp án là A. mediocre: tầm thường >< excellent: xuất sắc

Nghĩa các từ còn lại: lazy: lười; average: trung bình; moronic: khờ dại

9 tháng 6 2017

Đáp án là A.

overhauled : trùng tu/ cải thiện/ cải tiến

devalued: làm mất giá/ giảm giá trị

established: thành lập

appreciated: đánh giá cao/ đề cao

improved: cải thiện

Câu này dịch như sau: Theo tờ báo địa phương, trong vòng 1 năm đảng này đã cải tiến đáng kể cấu trúc của nó.

=> overhauled >< devalued 

10 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

A. get nervous: trở nên lo lắng

B. became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến

C. stayed confident: giữ được sự tự tin

D. had a fever: bị sốt

Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin

>< stay confident: giữ được sự tự tin

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.