Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
“Species”, và “population” đều là danh từ
ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn A
Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.
Chọn A.
Đáp án là A
Chỗ trống cần 1 danh từ
in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án C
Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C
(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)
Đáp án C
Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C
(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)
Đáp án D.
Ta có các cụm động từ:
- cope with (v): làm quen với, chấp nhận
- in danger: gặp nguy hiểm
- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng
Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án B
Tobe on the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng
Tobe in dangers: Gặp nguy hiểm
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
what: cái gì
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn A
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm
D. endanger (v): gây nguy hiểm
Dịch nghĩa: Một số loài động vật quý hiếm đang nằm trong nguy cơ tuyệt chủng.