K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2019

Chọn A

Lưu huỳnh đioxit có công thức S O 2 .

C a S O 3   +   2 H C l   →   C a C l 2   +   S O 2   ↑   +   H 2 O

14 tháng 8 2021

Câu 1 : C

$K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl + SO_2 + H_2O$

Câu 2 : A

Do các khí này không tác dụng với $Ca(OH)_2$

Câu 3 : C

$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$2Al + 6Hcl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$

Câu 4 : B

Câu 5 : D

12 tháng 1 2022

C.

\(PTHH;Na_2SO_3+H_2SO_4--->Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

12 tháng 1 2022

Chọn C nhe cậu 

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:A. SO2B. NOC. Al2O3           D. Fe2O3Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?A. Na2SO3 và H2O           B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2CO3 và HCl           D. Na2SO3 và NaOHCâu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?A. CaO, CuO, K2OB. K2O, Na2O, CaOC. K2O, BaO, Na          D. P2O5, CO2, SO2Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:

A. SO2

B. NO

C. Al2O3           

D. Fe2O3

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO3 và H2O           

B. Na2SO3 và H2SO4 

C. Na2CO3 và HCl           

D. Na2SO3 và NaOH

Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?

A. CaO, CuO, K2O

B. K2O, Na2O, CaO

C. K2O, BaO, Na          

D. P2O5, CO2, SO2

Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2

B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2

C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO

D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu

Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?

A.BaCl2.                   

B. HCl.

C.NaOH.                    

D. KNO3. 

Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?

 A. 16 %             

B. 8 %

C.1,6 %                     

D. 0,8 %

Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:

A.Màu đỏ không thay đổi

B.Màu xanh không thay đổi

C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh

D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ

Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?

A.Fe, Cu, Mg

B.Pb, Zn, Al

C.Zn, Fe, Ag

 D.Al, Fe, Cu

Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?

A.Na2O và H2O

B.Na2O và CO2

C.Na và H2O

D.NaOH và HCl

Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?

A.Quỳ tím

B.Ba(NO3)3 

C.KOH

D.AgNO3

Câu 11: Cho phản ứng:  BaCO3   +    2X   →  Y   +    CO2    +    H2O

X và Y lần lượt là ?

A.H2SO4 và BaCl2

B.H2SO4 và BaSO4

C.HCl và BaCl2

D.H3PO4 và  Ba3(PO4)2

Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4

C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?

A.46,67%

B.31,81%

C.32,33%

D.63,64%

Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Câu 15: Oxit trung tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                  

B. Na2O.               

C. SO2,                  

D. P2O5

Câu 17: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối

 

Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

 

A. CO2                   

B. O2                                       

C. N2                                       

D. H2

Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO

B. P2O5

C. K2O

D. CaO

Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là bazơ.

B. Axit, sản phẩm là bazơ.

C. Nước, sản phẩm là axit

D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O2

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,25M

B. 0,5M

C. 1M

D. 2M

Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                        

B. Ca(OH)2                     

C. CaCO3                      

D. CaO

Câu 24: CaO là oxit: 

A. Oxit axit

B. Oxit bazo

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

A. CaO và CO            

B. CaO và CO2           

C. CaO và SO2         

D. CaO và P2O5

Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                         

B. Ca(OH)2            

C. Na2SO3                   

D. NaCl

Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 50 gam                    

B. 40 gam                     

C. 60 gam                 

D. 73 gam

Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch  Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là: 

A. 0,148g và 0,6g

B. 0,25g và 0,6g

C. 0,22g và 0,8g

D. 0,148g và 0,7g

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2

B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2  + 2H2O

C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O

D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl

Câu 30:  Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là: 

A. 2,24l

B. 1,87l

C. 4,48l

D. 1,12l

0
20 tháng 8 2021

B

20 tháng 8 2021

B

 Câu 71 (mức 2):Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2Câu 72 (mức 2):Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2OCâu 73 (mức 2):Dãy các chất tác dụng đuợc với...
Đọc tiếp

 Câu 71 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2

              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 72 (mức 2):

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2O

Câu 73 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

           A. MgO,K2O,CuO,Na2O                                    B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO

           C. CaO,K2O,BaO,Na2O                                     D. Li2O,K2O,CuO,Na2O

Câu 74 (mức 2): 

Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :

          A. pH = 7                    B. pH > 7                        C. pH< 7                        D. pH = 8

   Câu 75 (mức 2) :

Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

          A. 2                            B. 3                                 C. 4                                 D. 5

  Câu 76 (mức 1) :

Vôi sống có công thức hóa học là :

                A. Ca                         B. Ca(OH)2                      C. CaCO3                       D. CaO

Câu 77 (mức 1):

Cặp chất  tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

             A. NaOH và CO2          B. Na2O và SO3              C. NaOH và SO3              D. NaOH và SO2

   Câu 78 (mức 3):

Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:

            A. MgO                      B. Fe2O3                            C. CaO                           D. Na2O

 

 

 

 

Câu 79: (Mức 1)

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                      B.  Zn,  Fe,  Cu.      C.  Zn,  Fe,  Al.               D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 80:( Mức 1)

Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .           B.  K2O,  P2O5,  CaO.  C.  BaO,  SO3,  P2O5.     D.  CaO,  BaO,  Na2O.

1
16 tháng 10 2021

71b

72c

73c

74c

75c

76d

77d

78c

79c

80d

17 tháng 11 2021

Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và HCl.    

\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)                     

B. K2SO và HCl.                                                                  

C. Na2SO3 và NaOH.                                          

D. Na2SO3 và NaCl

17 tháng 11 2021

A

10 tháng 7 2017

5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây

A) k2so3 và h2so4

B) k2so4 và hcl

C) na2so3 và naoh

D) na2so4 và cucl2

E) na2so3 và nacl

Viết phương trình hóa học

=> PTHH :

K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + H2O + SO2

10 tháng 7 2017

A. K2so3 + H2so4--> K2so4 + H2o + So2

8 tháng 11 2021

22D

23D

25B

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2 Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0
Câu 51 (mức 1):Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:            A. CaCO3 và HCl          B. Na2SO3 và H2SO4        C. CuCl2 và KOH            D. K2CO3 và HNO3 Câu 52 (mức 3):Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:           A. Ca                            B. Mg                              C. Fe                             D. Cu Câu 53 (mức 3):    Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim...
Đọc tiếp

Câu 51 (mức 1):

Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

            A. CaCO3 và HCl          B. Na2SO3 và H2SO4        C. CuCl2 và KOH            D. K2CO3 và HNO3

 Câu 52 (mức 3):

Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

           A. Ca                            B. Mg                              C. Fe                             D. Cu

 Câu 53 (mức 3):  

  Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:

           A. CuO                         B. CaO                            C. MgO                         D. FeO

   Câu 54 (mức 2) :

Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung  dịch chứa:

           A. HCl                          B. Ca(OH)2                     C. Na2SO4                     D. NaCl

Câu 55 (mức 2) :

 Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7   ?

           A. CO2                          B. SO2                             C. CaO                          D. P2O5

  Câu 56 (mức 3):

Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng  là :

           A. 9,5 tấn                      B. 10,5 tấn                  C. 10 tấn                        D. 9,0 tấn

Câu 57 (mức 1) :

Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?

       A. CO                           B. O2                               C. N2                              D. CO2

   Câu 58 (mức 2):

Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:                       

          A . Giấy quỳ tím ẩm

          B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ

          C . Than hồng trên que đóm

          D . Dẫn các khí vào nước vôi trong

Câu 59 (mức 1) :

Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A . CO2                       B. SO2                        C. N2                        D. O3

Câu 60 (mức 3):

Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl  có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :

            A. 25% và 75%            B. 20% và 80%              C. 22% và 78%                    D. 30% và 70%

1
16 tháng 10 2021

51b

52a

53a

54b

55c

56b

57c

58b

59b

60b