Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
********************************************************
--Lệnh write và write cùng là lệnh xuất dữ liệu ra màn hình nhưng lệnh writeln thì in dữ liệu ra màn hình hình rồi đưa con trỏ xuống dòng còn write thì không đưa con trỏ xuống dòng
--Lệnh readln và read cùng là lệnh đọc giá trị của 1 biến nào đó nhưng lệnh readln đọc rồi đồng thời cũng đưa con trỏ xuống dòng còn read thì không đưa con trỏ xuống dòng
*Write ('...'); có chức năng: in một dòng chữ ... ra màn hình sau đó con trỏ không xuống dòng
Writeln('...'); có chức năng: in dòng chữ .... ra màn hình sau đó con trỏ xuống dòng
Read(a); có chức năng: nhập giá trị của biến a sau đó con trỏ không xuống dòng
Readln(a); có chức năng: nhập giá trị của biến a sau đó con trỏ xuống dòng
Sự khác nhau giữa lệnh Writeln và Write là ở chỗ: sau khi in xong giá trị của các biểu thức, lệnh Writeln sẽ đưa con trỏ xuống đầu dòng dưới, còn lệnh Write thì không. Ðiều này chỉ ảnh hưởng đến lệnh in tiếp theo mà thôi
Ví dụ, bạn ghi hai dòng lệnh
read(a);
read(b);
Và khi chương trình chạy, bạn nhập hai số 20 10 thì nó sẽ là hai giá trị của biến a,b.
Nhưng khi bạn đổi read thành readln, và nhập như trên, nó sẽ dừng chương trình yêu cầu bạn nhập thêm một số nữa. Vì đối số của readln là biến a (ứng với giá trị 20 đã được đọc), nó sẽ bỏ hết phần còn lại (nghĩa là bỏ giá trị 10 ra khỏi bộ nhớ), do đó nó yêu cầu bạn nhập tiếp. Còn read thì giữ nó trong bộ nhớ, nên đến câu lệnh thứ 2 (read(b)) nó lấy giá trị này gán cho b luôn
write , writeln , readln là những câu lênh xuất nhập dữ liệu.
1. write (<tham số 1 > [,tham số 2 >,...]);
2. writeln (<tham số 1 > [,tham số 2 >,...]);
4. readln ( <biến 1 > [,biến 2 >,...<biến n >]);
* các thủ tục trên có chức năng như sau :
-write : sau khi xuất giá trị của các tham số ra màn hình thì con trỏ không xuống dòng.
-writeln : sau khi xuất giá trị của các tham số ra màn hình thì con trỏ xuống dòng tiếp theo.
- readln : dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào các biến có kiểu dữ liệu chuẩn ( trừ kiểu boolean).