Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
- Do you like table tennis?
Yes, I do.
- What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?
Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.
- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
Gợi ý:
- How do you learn English?
- Why do you learn English?
Because I want to visit English speaking countries.
- How do you practise reading English?
I read English comic books.
- How do you practise listening English?
I listen to English songs.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my foreign friends.
- How do you practise writing English?
I write letters or emails to my American friends.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học tiếng Anh như thế nào?
- Tại sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh
- Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?
Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài cùa mình.
- Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.
- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.
- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.
- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.
- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.
- Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.