K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2021

mk cần gấp lắm ạ 

TK

Because of the rain, we stay at our house. (Vì cơn mưa mà chúng tôi ở nhà.)  

I decided to stay because of you. (Anh đã quyết định ở lại vì em đó.)

We were late because of the heavy traffic jam. (Chúng tôi đã đến muộn vì tắc đường.)

She broke up with Jimmy because of his jealousy. (Cô ấy đã chia tay Jimmy vì tính ghen tuông của anh ấy.)  

10 tháng 12 2018

- You sholud do morning exercise.

- She shouldn't go out at night because it's dangerous.

- I will study math tomorrow.

- He won't go to school tomorrow.

16 tháng 10 2020

1. I have a new car

2. Do you have a book?

3. I have an apple

4. We have made a lot of mistakes

5. We have made a lot of mistakes

6. I only have to think of a sentence.

7. I only have to take one suitcase on the train.

8. I only have to feed fish to the penguins.

9. I have two apples

10. You have beautiful eyelashes

16 tháng 10 2020

10 ví dụ have là:

do the boys have a football match?

do the girls have a big dinner?

does the girl have short hair?

Does he have yellow hair

do you have nice eyes?

Does she have a round face?

do you have long black hair?

Does the dog have a long tail?

Do they have a glasses?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1 - e : I hope it will be hot tomorrow because I want to go to the beach.

2 - b We’re going to pack our suitcases because we're going to go away tomorrow.

3 - d My brother wants to buy a guidebook because he's going to travel to Japan in the summer.

4 - a Samir lives in France because his dad works there

5 - c Were going to take our waterproofs because it will be rainy on Saturday.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1 - e: Tôi hy vọng trời sẽ nóng vào ngày mai vì tôi muốn đi biển.

2 – b: Chúng ta sẽ thu dọn vali vì ngày mai chúng ta sẽ đi xa.

3 – d: Anh trai tôi muốn mua một cuốn sách hướng dẫn vì anh ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè.

4 – a: Samir sống ở Pháp vì bố anh ấy làm việc ở đó

5 – c: Chúng tôi sẽ mang quần áo chống thấm  vì trời sẽ mưa vào thứ Bảy.

26 tháng 5 2021

sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó

ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể

26 tháng 5 2021

Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó

I am finding something which can make me complete my homework

17 tháng 10 2020

1.I have money                           5.I have been waiting for you                                                       9.I have lunch

2.I have breakfast                       6.I have never seen sụch a mess in my life                                10.I have the phone

3.I have a dream                         7.I have heard her sing this song several times

4.I have question                         8.I have dinner

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
10 tháng 6 2016

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

10 tháng 6 2016

Thôi , đừng tự hỏi tự trả lời nữa . Mệt lắm

13 tháng 10 2018

Các trạng từ chỉ tần xuất : sometime , never , usually , often 

VD : 

 1 . I sometime read books in my free time . 

2 .In the winter , he never swims . 

3 . She usually rides her bike in the park . 

4 . We often do volunteer work on Tuesday . 

Nhớ k nha !!!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- To make the negative form of imperatives, we put "Don't " at the beginning of the sentence.

(Để thành lập dạng phủ định của câu mệnh lệnh chúng ta đặt "Don't" ở đầu câu.)

- Examples in the Health quiz 

(Các ví dụ trong bài Health quiz)

+ Don't eat. (Đừng ăn.)

+ Don't go to bed late. (Đừng đi ngủ muộn.)

+ Don't go to school. (Đừng đi học.)