Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
X có công thức cấu tạo là C2H4(NH3NO3)2
Chất rắn thu được gồm NaNO3 (0,2 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
Þ a = 19
Chọn đáp án D
♦ Thủy phân: 2 , 72 g a m X + d u n g d ị c h K O H → 4 , 6 g a m r ắ n + 26 , 12 g a m H 2 O
BTKL có mdung dịch KOH = 28 gam
→ mKOH = 28 × 0,8 = 2,24 gam
⇒ nKOH = 0,04 mol.
Lượng nước ban đầu trong dung dịch KOH là
28 – 2,24 = 25,75 gam
→ m H 2 O sin h r a d o p h ả n ứ n g = 0 , 36 g a m ⇄ 0 , 02 m o l H 2 O
X đ ơ n c h ứ c , X + K O H → r ắ n + H 2 O
⇒ X là este đơn chức của phenol.
X d ạ n g R C O O C 6 H 4 R ' + 2 K O H → R C O O K + R ' C 6 H 4 O K + H 2 O
⇒ MX = 2,72 ÷ 0,02 = 136
= R + R' + 120
⇒ R + R' = 16
= 1 + 15 (H + CH3).
→ thỏa mãn X có HCOOC5H4CH3 (3 đồng phân vị trí o, p, m của nhóm CH3)
và CH3COOC6H5 (1 đồng phân). Tổng có 4
Chọn đáp án D
Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na2CO3; 0,33 mol CO2; 0,15 mol H2O.
Bảo toàn nguyên tố natri: nNaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.
Bảo toàn khối lượng: m H 2 O = 8 , 28 + 018 x 40 - 13 , 32 = 2 , 16 gam ⇒ n H 2 O = 0 , 12 mol.
Bảo toàn nguyên tố cacbon: nC trong A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.
Bảo toàn nguyên tố hidro: nH trong A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.
m A = m C + m H + m O ⇒ m O = 2 , 88 gam ⇒ nO trong A = 0,18 mol.
⇒ số C : H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 ⇒ CTPT ≡ CTĐGN của A là C7H6O3.
n A = 0 , 06 mol ⇒ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3
⇒ A là HCOOC6H4OH ⇒ rắn khan gồm HCOONa và C6H4(ONa)2.
⇒ X là HCOOH và Y là C6H4(OH)2 ⇒ MY = 110
Xét dung dịch NaOH:
Y (C5H10O7N2) => Y là Glu-HNO3
Z (C5H10O3N2) => Z là Gly-Alag
Đặt số mol chất chất trong X là: Glu-HNO3: a mol; Gly-Ala: b mol
Các phương trình hóa học:
Chất rắn T gồm Glu(Na)2, NaNO3, Gly-Na, Ala-Na và NaOH dư
=> Muối có phân tử khối nhỏ là NaNO3
Đáp án C.
Đáp án C
BTNT(Na): n N a O H = 0 , 18
BTKL: m H 2 O = 8 , 28 + 0 , 18 . 40 - 13 , 32 = 2 , 16 → n H 2 O = 0 , 12
BTNT(C): n C ( E ) = n C O 2 + n N a 2 C O 3 = 0 , 42
BTNT(H): n H ( E ) = 0 , 15 . 2 + 0 , 12 . 2 - 0 , 18 = 0 , 36
BTKL: m O ( E ) - 8 , 28 - 0 , 36 - 0 , 42 . 12 = 2 , 88 → n O ( E ) = 0 , 18
E: C x H y O z → x : y : z = 0 , 42 : 0 , 36 : 0 , 18 = 7 : 6 : 3 → C 7 H 6 O 3 ( C T P T ≡ C T D G N )
→ H C O O C 6 H 4 O H → C R H C O O N a C 6 H 4 ( O N a ) 2
C R → H 2 S O 4 X : H C O O H Y : C 6 H 4 ( O H ) 2
Chọn đáp án B
X là este đơn chức. Mặt khác cô cạn sản phẩm chỉ thu được H2O
||⇒ X là este của phenol ⇒ X có dạng RCOOC6H4R'. Đặt nX = x.
⇒ nKOH = 2x ⇒ mdung dịch KOH = 56 × 2x ÷ 0,11666 = 960x(g).
⇒ mH2O ban đầu = 960x - 56 × 2x = 848x; nH2O sản phẩm = x mol.
► ∑mH2O = 848x + 18x = 86,6(g) ⇒ x = 0,1 mol. Bảo toàn khối lượng:
mX = 86,6 + 23 - 960 × 0,1 = 13,6(g) ⇒ MX = 136 ⇒ R + R' = 16.
TH1: R = 1 (H-) ⇒ R' = 15 (CH3-) ⇒ X là HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân).
TH2: R = 15 (CH3-) ⇒ R' = 1 (H-) ⇒ X là CH3COOC6H5 (1 đồng phân).
⇒ tổng cộng có 4 công thức cấu tạo este thỏa mãn ⇒ chọn B.
Đáp án A.
A = (CH3)3NHNO3