K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2018

Đáp án B

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.

A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.

B. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ.

C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, whose + N.

D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.

Dịch: Tháng trước, ngài Donald Trump – vị tổng thống đương nhiệm của nước Mĩ đã đến thăm Việt Nam và có được khoảng thời gian tuyệt vời ở đất nước này

14 tháng 10 2017

Đáp án C

Sửa: have => has

Chủ ngữ là US President Donald Trump, trợ động từ đi kèm phải là has.

1 tháng 11 2017

Đáp án C.

A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó it gratifies sb to do sth

B. please sb: làm hài lòng ai

C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình

D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thng Malcolm Turnbull đang cố gắng ly lòng Tng thng Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

summit (n): hội nghị thượng đỉnh                                  climax (n): cực điểm, tột đỉnh

gathering (n): sự tụ tập; cuộc họp mặt                                                        appointment (n): sự hẹn gặp

Tạm dịch: Nhà Trắng mới đây đã tuyên bố rằng Tổng thống Donald Trump và nhà lãnh đạo tối cao của Triều Tiên Kim Jong-un sẽ tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai vào gần cuối tháng tới.

Chọn A 

31 tháng 12 2018

Đáp án C.

          A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.

          B. please sb: làm hài lòng ai

          C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình

          D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.

15 tháng 11 2018

Đáp án A

- Mạo từ “the” đứng trước một số quốc gia như The United States, The United Kingdom, The Philippines,...

- The + N + of ....

E.g: The monitor of our class is very good.

NHƯNG không dùng “the” trước tước hiệu, chức danh

E.g: President Donald Trump

Đáp án A (Donald Trump là Tổng thống của nước Mỹ.)

16 tháng 3 2018

Đáp án A

17 tháng 5 2019

Đáp án A

11 tháng 10 2017

Đáp án là D. who recommended = > recommended/ who was recommended

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.          Mickey Mantle was one of the greatest baseball players of all time. He played for the New York Yankees in their years of glory. From the time Mantle began to play professionally in 1951 to his last year in 1968, baseball was the most popular game in the United States. For many people, Mantle symbolized the hope, prosperity, and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.

          Mickey Mantle was one of the greatest baseball players of all time. He played for the New York Yankees in their years of glory. From the time Mantle began to play professionally in 1951 to his last year in 1968, baseball was the most popular game in the United States. For many people, Mantle symbolized the hope, prosperity, and confidence of America at that time.

          Mantle was a fast and powerful player, a “switch-hitter” who could bat both right-handed and left-handed. He won game after game, one World Series championship after another, for his team. He was a wonderful athlete, but this alone cannot explain America’s fascination with him.

          Perhaps it was because he was a handsome, red-haired country boy, the son of a poor miner from Oklahoma. His career, from the lead mines of the West to the heights of success and fame, was a fairy-tale version of the American dream. Or perhaps it was because America always loves a “natural”: a person who wins without seeming to try, whose talent appears to come from an inner grace. That was Mickey Mantle.

          But like many celebrities, Mickey Mantle had a private life that was full of problems. He played without complaint despite constant pain from injuries. He lived to fulfill his father’s dreams and drank to forget his father’s early death.

          It was a terrible addiction that finally destroyed his body. It gave him cirrhosis of the liver and accelerated the advance of liver cancer. Even when Mickey Mantle had turned away from his old life and warned young people not to follow his example, the destructive process could not be stopped. Despite a liver transplant operation that had all those who loved and admired him hoping for a recovery, Mickey Mantle died of cancer at the age of 63

Which of the following is mentioned as the main cause of the destruction of Mantle’s body?

A. His loneliness

B. His way of life

C. His liver transplant operation

D. His own dream

1
13 tháng 12 2019

Đáp án B

Câu nào sau đây được đề cập như là nguyên nhân chính gây ra sự hủy hoại trong cơ thể của Mantle?

A.sự cô đơn 

B. lối sống

C. phẫu thuật cấy ghép gan

D. ước mơ của chính anh ấy.

Dẫn chứng:  => It was a terrible addiction that finally destroyed his body. It gave him cirrhosis of the liver and accelerated the advance of liver cancer. Even when Mickey Mantle had turned away from his old life and warned young people not to follow his example, the destructive process could not be stopped