Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a few: 1 vài
a number of: 1 lượng
many: nhiều
fewer: rất ít hơn
=>Women in the United States are more likely to complete high school and college than men, but there are fewer women in high government positions.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Hoa Kỳ có nhiều khả năng hoàn thành bậc trung học và cao đẳng hơn nam giới, nhưng có ít phụ nữ hơn ở các vị trí cao của chính phủ.
Đáp án: D
help (v): giúp
contribute (v): đóng góp
cause (v): gây ra
give (v): đưa
=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.
Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.
Đáp án cần chọn là: B
trust (v): tin tưởng
remain (v): duy trì
base on (v): dựa trên
rely on (v): dựa vào
=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.
Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.
Đáp án cần chọn là: D
needs (v): cần
keeps (v): giữ
requests (v): đề nghị
requires (v): bắt buộc
=>The government also requires voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
Tạm dịch: Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có chứng minh thư nhân dân, và nhiều phụ nữ Saudi thì không.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: D