Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
\(12^{2013}.15^{2014}=12^{2013}.15^{2013}.15=\left(12.15\right)^{2013}.15=\left(...0\right)^{2013}.15\)
Mà số có tận cùng bằng 0 khi nhân lũy thừa lên luôn luôn có tận cùng bằng 0 và 0.15 = 0 nên từ đó suy ra kết quả phép nhân \(12^{2013}.15^{2014}\) có tận cùng là 0
Vậy kết quả phép nhân \(12^{2013}.15^{2014}\) có tận cùng là 0
122013 có chữ số tận cùng là :
121 = 12 = 2
122 = 144 = 4
123 = 1728 = 8
124 = 20736 = 6
Số tận cùng là : 4 x 2013 = 8052
Vậy 8052 = 2 ( 2 là chữ số ở hàng 2 )
số hang 2 = 4
các chữ số thứ tự có mũ của 15 là :
151 = 15 = 5
152 = 255 = 5
Như vậy có chữ số tận cùng là 5 .
Chữ số tận cùng của phép nhân là :
5 x 4 = 20 = 20 = 0
Chữ số tận cùng = 0
kết quả của phép nhân 122013 . 152014 là 1 số có chữ số tận cùng là ....
122013 có chữ số tận cùng là :
121 = 12 = 2
122 = 144 = 4
123 = 1728 = 8
124 = 20736 = 6
Số tận cùng là : 4 x 2013 = 8052
Vậy 8052 = 2 ( 2 là chữ số ở hàng 2 )
số hang 2 = 4
các chữ số thứ tự có mũ của 15 là :
151 = 15 = 5
152 = 255 = 5
Như vậy có chữ số tận cùng là 5 .
Chữ số tận cùng của phép nhân là :
5 x 4 = 20 = 20 = 0
Chữ số tận cùng = 0
nhé !
Ta có:22013=24.503.2=(...6).2=(...2)
152014=(...5)
Mà (...2).(...5)=(...0) nên chữ số tận cùng của 22013.152014 là 0.
Ta có:
122013 x 152014
= 122013 x 152013 x 15
= (12 x 15)2013 x 15
= (180)2013 x 15
= (...0) x 15
= (...0)
Vậy kết quả của phép nhân 122013 x 152014 là 1 số có chữ số tận cùng là 0
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n
1 /
đó là an
2 /
cộng : mọi a và b
trừ : a\(\ge\)b
nhân : mọi a và b
chia : b\(\ne\)0 : a = bk , với k\(\in N\)
lũy thừa : mọi a và n trừ 00
lũy thừa bậc n của a là;a^n = a.a.a...a.a.a ( n thừa số) ( n # 0)
1 .
Tính chất | Phép cộng | Phép nhân |
Giao hoán | a + b = b +a | a . b = b . a |
Kết hợp | ( a + b ) + c = a + (b + c) | (a . b) . c = a . ( b . c ) |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | ( a + b ) . c = a . b + b . c |
2 . Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
3 . am . an = am + n
am : an = am - n
4 . Ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho : a = bq
5 . Đối với biểu thức không có ngoặc :
Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa , rồi đến nhân và chia , cuối cùng là cộng và trừ
Tổng quát : Luỹ thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Từ ngoặc tròn đến ngoặc vuông rồi cuối cùng đến ngoặc vuông
Tổng quát : ( ) -> [ ] -> { }
122013 . 152014 = 124.503+1 . ( ...5 )
= ( 124 ) 503 . 12 . ( ...5 )
= (...6 ) 503 . 12 . ( ...5 )
= ( ...6 ) . 12 . ( ...5 )
= ( ...2 ) . ( ...5 )
= ...0