Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) (a+b)^2=a^2+2ab+b^2
2) (a-b)^2=a^2-2ab+b^2
3) a^2-b^2=(a-b)(a+b)
4) (a+b)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3
5) (a-b)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3
6) a^3+b^3=(a+b)(a^2-ab+b^2)
7) a^3-b^3=(a-b)(a^2+ab+b^2)
và còn nhiều hằng đẳng thức bổ sung khác nhưng mình chỉ nêu những cái cơ bản ra thôi
a,(x+2y)3 =x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3
= x3+6x2y+12xy2+8y3
b, phần b tương tự dấu thay đổi một tí
c, (5x+1)(5x+1)= (5x+1)2
=25x2+10x+1
7 hằng đẳng thức cơ bản:
1, (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2, (a _ b)2 = a2 _ 2ab + b2
3, a2 - b2 = ( a - b ). (a + b )
4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3
6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2)
7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
Mở rộng :
8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC
9. (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
10. (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
11. a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
12. a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
13. (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
14. a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
15. (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
16. (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
17. (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
19. ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
20.ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
cái trên của bạn có sai không vậy ?? hình như chỗ -2x phải là -12x
8-12x+6x-x3 =(2-x)3
Trả lời
2002 x 1006
= ( 1504 + 498 ) x ( 1504 - 498 )
= 15042 - 4982
= 2014012
198 x 202
= ( 200 - 2 ) x ( 200 + 2 )
= 2022 - 22
= 40800
Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
\(\left(A-B\right)^2=A^2-2AB-B^2\)
\(\left(A+B\right)^2=A^2+2AB+B^2\)
\(A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)
\(\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
\(\left(A-B\right)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2-AB+B^2\right)\)
\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+AB+B^2\right)\)
1. Bình phương của một tổng
2. Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
4. Lập phương của một tổng
5. Lập phương của một hiệu
6. Tổng hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương
1. Bình phương của một tổng
2. Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
4. Lập phương của một tổng
5. Lập phương của một hiệu
6. Tổng hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương