Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3.Read the passage and choose the correct answer to complete the passage
A drought is a period or condition of unusually dry weather within a geographic area where rainfall is normally present. During a drought there is a (1) ______ of precipitation. Droughts occur in all climatic zones. However, its characteristics vary significantly (2) ______ one region to another.
Its (3) ________ depends on the degree of the water shortage, size of area affected, and the duration and warmth of the dry period. In many underdeveloped countries, such as India, people place a great demand on water supply. During a drought period (4) ________ is a lack of water, and thus many of the poor die.
(5) ________ drought cannot be reliably predicted, certain precautions can be taken in drought-risk areas. These include construction of reservoirs to hold emergency water supplies, education to (6)_______ over cropping and overgrazing, and programs to limit settlement in drought-prone areas.
1. A. addition B. abundance C. lack D. success
2. A. from B. at C. with D. during
3. A. serious B. seriousness C. seriously D. series
4. A. have B. there C. where D. these
5. A. Although B. However C. Besides D. Because
6. A. avoid B. avoiding C. avoids D. avoided
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Đáp án: B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Đáp án B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp.
Đáp án: B
Giải thích: when + mệnh đề: khi mà…
Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân…
Đáp án:C
Giải thích: the N of N: the đứng trước các danh từ đã xác định.
Dịch: Đất và nước ngầm chứa dư lượng chất thải nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp xả thải bừa bãi ra môi trường.
1C
2A
3B
4B
5A
1D
2A
3C
4D
5A
ʂεμɭ❦