Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Bởi vì những cơn bão có lốc xoáy thì có nhiều ở những bang khu vực giữa, khu vực từ Bang Minnesota đến Texas được gọi là khu vực bão.
prevalent (adj): có nhiều >< uncommon (adj): không phổ biến
Chọn D
Các phương án khác:
A. server (adj): khắc nghiệt
B. short-lived (adj): kéo dài trong thời gian ngắn
C. widespread (adj): lan rộng
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
prevalent (adj): phổ biến, thịnh hành
rare (adj): hiếm unusual (adj): khác thường
widespread (adj): lan rộng valuable (adj): có giá trị
=> prevalent = widespread
Thông tin: The concept of being environmentally conscious, or “green”, has become more prevalent in twenty first-century U.S culture.
Tạm dịch: Khái niệm về ý thức bảo vệ môi trường, hay còn gọi là “sống xanh”, đã trở nên phổ biến hơn trong văn hóa Hoa Kỳ thế kỷ hai mươi mốt.
Chọn C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ở đoạn 1, tác giả ngụ ý_________.
A. một số công ty chế tạo phương tiện không chạy bằng xăng dầu
B. khái niệm xanh chưa ảnh hưởng đến sản xuất
C. sử dụng năng lượng thay thế phổ biến đối với người tiêu dùng
D. tất cả các tòa nhà đều đặt áp lực lên môi trường
Thông tin: It has begun to affect the manufacturing of everything from non-toxic household cleaning products to motor vehicles powered by alternative sources of energy.
Tạm dịch: Nó đã bắt đầu ảnh hưởng đến việc sản xuất mọi thứ, từ các sản phẩm tẩy rửa gia dụng không độc hại đến những chiếc xe cơ giới được cung cấp bởi các nguồn năng lượng thay thế.
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
salvaged: được tận dụng
lost: mất destroyed: bị phá hủy
buried: được chôn saved: giữ lại, để dành
=> salvaged = saved
Thông tin: These materials are salvaged from the demolition of an older building and can be appropriately incorporated into a new construction.
Tạm dịch: Những vật liệu này được tận dụng từ việc phá hủy một tòa nhà cũ và có thể được kết hợp một cách thích hợp một công trình mới.
Chọn D
Đáp án C
Cấu trúc so sánh bằng/không bằng (not) as + adj + as/ (not) so + adj + as