Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
Ví trí của trạng từ: to be + adv + V_ed/P2
Sửa: seen rarely => rarely seen
Tạm dịch: Ở rất nhiều quốc gia ngành công nghiệp ô tô được bảo hộ quá kĩ đến nỗi mà không có xe hơi ở nước ngoài nào có thể tràn vào.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
So + tính từ + that…= such + danh từ + that…: quá …đến nỗi mà….
Tạm dịch: Một vài nguyên tố tự nhiên tồn tại với số lượng quá ít đến nỗi mà hiếm khi thấy chúng ở dạng môi trường tự nhiên của mình.
Đáp án D
Replacement (n): sự thay thế
Change (n): sự thay đổi
Exchange (n): sự trao đổi
Automation (n): sự tự động hóa
Dựa vào thông tin vế trước “…have replaced machine operators with computers”, ta chọn “automatic” để phù hợp với ngữ cảnh
Đáp án B
Employer (n): chủ
Employee (n): người làm
Labor (n): tầng lớp lao động
Serve (n): người hầu bàn
Dịch: Việc tự động hóa trong sản xuất dẫn đến sự giảm hụt trong số lượng trong các công ty
→ Chọn “employees” để phù hợp với nghĩa.
Chọn D
Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất
Giải thích:
Trạng từ chỉ tần suất (rarely) luôn đứng sau “to be” và giữa trợ động từ (was) và động từ chính (seen)
Sửa: seen rarely => rarely seen
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, ngành công nghiệp sản xuất ô tô trong nước được bảo hộ rất cao đến nỗi mà xe ô tô nước ngoài rất hiếm khi được nhìn thấy ở đó