K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 17: The talk show on TV...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1
19 tháng 2 2020

14 do

15 watched

16 watch

17 is

18 going

19 doesn't

20 Đ/Á 1did not do        Đ/Á  2  gets

21 is

19 tháng 2 2020

Question 22. because

Question 23. Although

Question 24. so

Question 25. but

Question 26. and

Chẳng bk có đúng ko nữa

Hok tốt!

Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0
19 tháng 11 2018

1. My mother ___is buying_______________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke _______isn't studying___________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. _________Is she running_________ (she, run) down the street?

4. My cat _________is eating_________ (eat) now.

5. What __________are you waiting ________ (you, wait) for?

Cuộc thi môn Tiếng Anh vòng 1,... vào ngày 17/2!!Đơn đăng kí :trả lời 5 câu hỏi tiếng anh đơn giản này (Ai không trả lời thì nên đánh dấu câu hỏi này nhé) (Nếu không trả lời hay đánh dấu thì rất khó biết lịch thi và kết quả)1. Mrs. Nga usually...............................(watch) TV after dinner.2. Where ...............................(be) Tom?He............................(do) his homework in his room.3. In England the sun...
Đọc tiếp

Cuộc thi môn Tiếng Anh vòng 1,... vào ngày 17/2!!

Đơn đăng kí :trả lời 5 câu hỏi tiếng anh đơn giản này (Ai không trả lời thì nên đánh dấu câu hỏi này nhé) (Nếu không trả lời hay đánh dấu thì rất khó biết lịch thi và kết quả)

1. Mrs. Nga usually...............................(watch) TV after dinner.

2. Where ...............................(be) Tom?

He............................(do) his homework in his room.

3. In England the sun ..............................................(not shine) every day.

4. You should.............................(help) old people.

5. There .........(be) two bedrooms in my house.

  

Lịch thi Môn Tiếng Anh vòng 2 : 9:30h ngày 18/2

thời gian làm bài :vô tư

Thời gian công bố kết quả tối nay 9 h

Giải thưởng :(báo sau)  >>>>

(Cần sự tài chợ SP của các CTV hay các bạn trên 2500 điểm hỏi đáp )( các bạn tài trợ cũng có thể tham gia)

 

17
18 tháng 2 2019

1. Mrs. Nga usually.................watches..............(watch) TV after dinner.

2. Where .............is..................(be) Tom?

He...............is doing.............(do) his homework in his room.

3. In England the sun ..........................don't shine....................(not shine) every day.

4. You should...........help..................(help) old people.

5. There ....are .....(be) two bedrooms in my house.

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.31. Let’s go to the park this weekend. (What) *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc32. She is interested in making desserts. (keen) *1 điểmCâu trả lời của bạn33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *1 điểmCâu trả lời của bạn34. Hurry up or we will miss the train. (If) *1 điểmCâu...
Đọc tiếp

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2
2 tháng 6 2021

giúp mik vs ak

2 tháng 6 2021

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

What about going to thr park this weekend

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

She is keen on making deserts

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

Betty is the smartest in the class

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

If we don't hurry up, we will miss the train

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

Unless it rain tomorrow, we will go to the park

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

Steve wants to get a job at the bank because he wants to get a lot of money

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

If you are more hard-working, your grades will be better

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

She started learning English 10 years ago

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

Although Sam was ill yesterday, she still went to school

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

Playing computer games too much is not good for your health

23 tháng 8 2021

1, am looking

2, know

3, is doing

4, plays

5, am lisitening

6, watches

7, is studying

8, doesn't do

9, is asking

10, aren't work

1 I_____am looking____(look) for jack .Do you know where he is?

2. You___know___(know) a lot about computers.

3. They__is doing____(do) maths homework now.

4. Mark often___plays__(play) tennis at the weekend.

5.Just a minute,I can't hear you. I ___am listening____(listen) to the radio.

6.Bob _watches_____ (watch) the news on TV every morning.

7.Be quiet! The children___is studying___(study) in the room.

8.Mark___does not do____(not do) homework on Saturdays.

9.Wake up!The teacher___is asking____(ask) you a question.

10.We___are not work___(not work) at the moment.We're on the break.

nha bạn

30 tháng 3 2020

5 I play football ,volleyball and babketball

4 yes ,I do and no,I don't

3 No,I can't and  yes,I can

2 I play football and I only watch it

 1 No,I don't      Yes,I do

30 tháng 10 2021

câu hỏi quá hay!!!!!!

5 tháng 4 2020

1.yes i do                   2.i just watch football on tv                 3.yes i can              4.no i don't              5.i think sports and games is very useful

30 tháng 10 2021

câu hỏi quá hay!!!!!!