Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. live a. lots of new friends in the new school
2. miss b. to the English teacher
3. go c. her parents and brother
4. have d. with her uncle and aunt
5. talk e. to school by bike
1 -> d
2 -> c
3 -> e
4 -> b
5 -> a
Kết hợp các động từ ở cột A với cụm từ tương ứng ở cột B.
A. B.
1. Do a. sick people
2. Raise b. the housework
3. Grow c. in a primary school
4. Work d. for a newspaper
5. Take care of e. vegetables
6. Write f. in a factory
7. Teach g. cattle
1 - __b__
2 - _g___
3 - ___e_
4 - __f__
5 - __a__
6 - _d___
7 - ___c_
I.Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A.coffee B.pot C.bottle D.one
2. A.hat B.map C.what D.cap
3. A.what B.yogurt C.problem D.morning
4. A.was B.wall C.walk D.water
5. A.talk B.salt C.sausage D.cause
6. A.flower B.flour C.cow D.pork
7. A.soon B.food C.noodle D.cook
8. A.wash B.warm C.wall D.walk
9. A.morning B.forty C.forget D.pork
10. A.wash B.bag C.pan D.add
11. A.aunt B.sauce C.caught D.daughter
12. A.daughter B.sauce C.laundry D.aunt
13. A.wash B.draw C.on D.off
14. A.bottle B.roll C.soft D.coffee
15. A.documen B.naughty C.water D.audience
1. A.coffee B.pot C.bottle D.one
2. A.hat B.map C.what D.cap
3. A.what B.yogurt C.problem D.morning
4. A.was B.wall C.walk D.water
5. A.talk B.salt C.sausage D.cause
6. A.flower B.flour C.cow D.pork
7. A.soon B.food C.noodle D.cook
8. A.wash B.warm C.wall D.walk
9. A.morning B.forty C.forget D.pork
10. A.wash B.bag C.pan D.add
11. A.aunt B.sauce C.caught D.daughter
12. A.daughter B.sauce C.laundry D.aunt
13. A.wash B.draw C.on D.off
14. A.bottle B.roll C.soft D.coffee
15. A.documen B.naughty C.water D.audience
1. The students learn how to play the guitar in their music lessons twice a week.
(Học sinh học cách chơi guitar trong các bài học âm nhạc của họ hai lần một tuần.)
2. need some apples for this recipe.
(Chúng ta cần một vài quả táo cho công thức này.)
3. The orchestra will perform a classical concert tomorrow.
(Dàn nhạc sẽ biểu diễn một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai.)
4. She doesn't allow her children to drink juice during dinner.
(Cô ấy không cho con mình uống nước trái cây trong bữa tối.)
5. They have to pass an entrance exam to enter this school.
(Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường này.)
II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation
1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)
A
B
1.play
a.an English song
2.draw
b.some photos
3.write
c.the saxophone
4.work
d.as an actress
5.take
e.a portrait
1.c
2.e
3.a
4.d
5.b
Bài ở dưới thì mình vừa làm rồi nha !