Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. weren't | 2. wasn't | 3. was | 4. were |
1. They were old. They weren't young. (Họ đã già. Họ không còn trẻ.)
2. He was sad. He wasn’t happy. (Anh ấy buồn. Anh ấy không vui.)
3. I wasn't a monkey in the play. I was a kangaroo. (Tôi không phải là một con khỉ trong vở kịch. Tôi là một con chuột túi.)
4. There weren't cakes, but there were balloons. (Không có bánh kem nhưng có bóng bay.)
2. was - weren't - were
3. were - wasn't - was
4. was - was
5. was
2. was - weren't - were
3. were - wasn't - was
4. was - was
5. was
Đọc về lịch sử của Hà Lan
Đò là thực tế!
Một số nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới như Rembrandt, Rubens và Van Gogh đều đến từ Hà Lan. Hà Lan là một quốc gia nhỏ với lịch sử rất xen kẽ, Trước đây không có bất kí tàu hỏa, máy bay hay ô tô nào nhưng Hà Lan lại có lượng lớn tàu và nhiều người là thủy thủ hoặc thám hiểm. Các con tàu nhỏ, chúng không thoải mái cũng không nhanh nhưng các thủy thủ Hà Lan là những nhà thám hiểm xuất sắc. Vào thế kỉ 17, Hà Lan là một đất nước rất giàu có. Người dân Hà Lan đã thu thập những thứ từ khắp nơi trên thế giới như: Hoa Kỳ, Malaysia, Indonesia.
Một trong những thứ phổ biến nhất để tìm thấy ở Hà lan đó là hoa tulip. Hoa tulip rất đắt tiền: thật ra chúng là những bâng hoa đắt nhất thế giới, một bông hoa tulip dắt hơn cả một ngôi nhà.
Vì vậy có phải Hà Lan rất giàu có?
Translation into Vietnamese
Đó là sự thật!
Một số nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới đến từ Holland. Rembrandt, Rubens và Van Gogh đều là những nghệ sĩ nổi tiếng của Hà Lan.
Hà Lan là một quốc gia nhỏ với lịch sử rất thú vị. Trước đây, không có bất kỳ máy bay, tàu hỏa hay ô tô nào, nhưng Hà Lan có số lượng lớn tàu và nhiều thủy thủ hoặc thám hiểm. Các con tàu nhỏ và chúng không thoải mái và nhanh, nhưng các thủy thủ Hà Lan là những nhà thám hiểm xuất sắc.
Vào thế kỷ 17, Hà Lan là một quốc gia rất giàu có. Người dân Hà Lan đã thu thập những thứ từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm từ Hoa Kỳ, Malaysia và Indonesia.
Một trong những thứ phổ biến nhất để thu thập là hoa tulip. Hoa tulip rất đắt tiền; thật ra, chúng là những bông hoa đắt nhất thế giới! Một bông hoa tulip đắt hơn một ngôi nhà!
Vậy người Hà Lan có nhiều tiền không?
1. The photos are new. (Những bức ảnh còn mới.)
=> The photos are old. (Những bức ảnh đã cũ.)
2. Mai's brother was handsome. (Anh trai của Mai đẹp trai.)
=> True (Đúng)
3. Mai's parents were police officers. (Bố mẹ của Mai là cảnh sát.)
=> Mai's parents weren't police officers. (Bố mẹ của Mai không phải là cảnh sát.)
4. Mai wasn't shy. (Mai đã không ngại ngùng.)
=> Mai was shy. (Mai đã rất ngại ngùng.)
1. Last summer, Mai was in London and Tony was in Ha Long Bay.
(Mùa hè năm ngoái, Mai ở London và Tony ở Vịnh Hạ Long.)
2. London was busy and Ha Long Bay was beautiful.
(London bận rộn và Vịnh Hạ Long thật đẹp.)
3. The people in London were helpful and the people in Ha Long were friendly.
(Người dân ở London thường giúp đỡ mọi người và người dân ở Hạ Long rất thân thiện.)
4. Their holidays were great.
(Kỳ nghỉ của họ thật tuyệt.)
was - were - was - was - was - were - were -were - was
1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was
was - were - was - was - was - were - were -were - was
1 went - drove - arrived - asked - said - told - walked - saw - stopped - bought - was
1)I/20th/on/September/bonr/1996/.
- I born on September 20th 1996.
2)She/an/engineer/to/be/wants/.
- She wants to be a engineer.
3)she/at/works/Bach Mai Hospital/.
- She works at Bach Mai Hospital.
4)often/How/you/play/do/football/?
- How often do you play football?
5)are/How/many/people/there/family/your/in/.
- How many people are there in your family.
6)subject/What's/your/favorive/?
- What's your favorite subject?
7)I/on/Wednesday/and/have/it/Thursday/.
- I have it on Wednesday and Thursday.
8)yesterday/I/was/the//School/festival/?
- I was at the school festival yesterday.
9)What/do/at/the/did/you/festival/?
- What did you do at the festival?
1- was
2- weren't
3- were
1.was 2. weren't 3.were