Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the best one to complete the sentence:
1- What time ________ Ba get up? – He gets up at six.
A- do B- does C- is D- are
2- Every morning, Tam brushes _______ teeth. Then _______ goes to school
A- my / I B- he / his C- his / he D- your / you
3- Where is your classroom? - Well, it’s on the _______ floor.
A. two B- second C- an D- a
4- Which ________ are you in? - 7A.
A- class B- grade C- floor D- school
5- Who is that? - _____________ .
A- It’s my bag. B- It’s an eraser. C- That’s my father D. that’s a pen.
6- Where ___________? - She lives on Tran Hung Dao street.
A- does Lan live B- is Lan live C- do Lan live D-does Lan lives
7- ___________ is this? - It’s a pencil.
A- Who B- How C- What D- Where
8- Are these __________ ? - Yes, they are.
A. a clock B- clocks C- an clock D o’clock
9- How old is Tuan? - ___________________.
A- He’s eleve B- I’m eleven C- He’s fine, Thanks D- She’s eleven.
10- How many _____________ are there in your classroom?
A- desks B- chair C- table D- Ten desks
11- Ba ________ breakfast at six thirty. Then he ________ to school at seven.
A- have / go B- has / go C- have / goes D- has / goes
12- Good afternoon. How are you? - ______________________ .
A- Good afternoon. I’m five. B- Good morning. I’m fine, thanks
C- Good afternoon. I’m fine thanks. D- Good afternoon . I’m eleven.
1- What time ________ Ba get up? – He gets up at six.
A- do B- does C- is D- are
2- Every morning, Tam brushes _______ teeth. Then _______ goes to school
A- my / I B- he / his C- his / he D- your / you
3- Where is your classroom? - Well, it’s on the _______ floor.
A. two B- second C- an D- a
4- Which ________ are you in? - 7A.
A- class B- grade C- floor D- school
5- Who is that? - _____________ .
A- It’s my bag. B- It’s an eraser. C- That’s my father D. that’s a pen.
6- Where ___________? - She lives on Tran Hung Dao street.
A- does Lan live B- is Lan live C- do Lan live D-does Lan lives
7- ___________ is this? - It’s a pencil.
A- Who B- How C- What D- Where
8- Are these __________ ? - Yes, they are.
A. a clock B- clocks C- an clock D o’clock
9- How old is Tuan? - ___________________.
A- He’s eleve B- I’m eleven C- He’s fine, Thanks D- She’s eleven.
10- How many _____________ are there in your classroom?
A- desks B- chair C- table D- Ten desks
11- Ba ________ breakfast at six thirty. Then he ________ to school at seven.
A- have / go B- has / go C- have / goes D- has / goes
12- Good afternoon. How are you? - ______________________ .
A- Good afternoon. I’m five. B- Good morning. I’m fine, thanks
C- Good afternoon. I’m fine thanks. D- Good afternoon . I’m eleven.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
94. W_hich _ _ school does Mary go to?
95. We often ………………on foot to school.
A. ride B. drive C. go D. catch
96. There……………….any rulers in my box.
A. are B. is C. isn’t D. aren’t
97. afternoon. / He / plays / volleyball / every ............
He plays volleyball every afternoon
9. live / doesn’t / Hanoi. / Mr Kien / in
Mr Kien doesn't live in HN
100. N O SE
101. How _ many_ _ _ glasses of beer can Bo’s father drink?
104. is / Mine / yellow. / my umbrella. / That’s not
That's not my umbrella. mine is yellow
105. and planes. / Roger / trains / lik es / both
Roger s both trains and planes
106. My mother often tells me not to eat _ too_ _ many candies.
107. He always washes his car _ on_ Sundays.
108. ………….your favourite movies? – It’s Titanic.
A. What’s B. Where’s C. How’s D. Who’s
109. How many tables does your classroom…………….?
A. are there B. have C. is there D. has
110. put the book / Can you / shelf / on the / for me?
Can you put the book on the shelf for me?
Exercise 1:
- are - reach
- comes
- came - had left
- has never flown
- have just decided -would undertake
- would take
- was
- am attending - was attending
- arrive -will be waiting
- had lived
- got- had already arrived
- will see - see - will have graduated
- visited -was
- has been - haven't you read
- is washing - has just repaired
- Have you been - spent
- have never met - looks
- will have been- comes
- found – had just left
- arrive – will probably be raining
- is raining - stops
- were watching - failed
- stayed – had lived
- sat – were being repaired
- turned – went – had forgotten
- has changed - came
- were talking – started - broke
- had done
- has been standing
- have spent - got
- were - studied
- met – had been working
- had finished - sat
- has
- has been
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _reach___above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __comes___ to see his parents.
3. When I (come) ___came____, she (leave) ____had left______for Dalat ten minutes ago.
4. My grandfather has never (fly) ___flew_______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We have just (decide) ____decided______ that we (undertake) ___undertook_____ the job.
6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) ___was_______ too narrow.
8. Right now I (attend) ____have attended______ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
9. Tomorrow I'm going to leave for home. When I (arrive) ____arrive_____at the airport, Mary (wait) __will be waiting___ for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___had lived_______on this earth for 55 years .
trả lời câu hỏi phải có dấp án chứ cu ví dụ a:th chẳng hạn
tui ko bt làm
I don't make