Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I (look) __________will be looking________ for a new job while you are on your holiday in Madrid.
2. When we go to see our kids, they (be) _________will have been_________ at the summer camp for two weeks.
3. In a fifty years’ time thousands of endangered species (disappear) __________will have disappeared________ from this planet.
4. In a few hours’ time we (sit) _____will be sitting_____________ on the plane flying to Costa Rica.
5. A: Can we meet at four o’clock?
B: At four? I’m afraid I (teach) _____will be teaching_____________ English.
6. I suppose we (replace) ________will have replaced__________ the wheels before you come back from the shop.
7. A: Shall I buy a pizza for dinner?
B: There’s no need. I (cook) ______will be cooking ____________ as usual.
8. I’m sorry, we can’t come tonight. We (watch) ___will be watching_______________ the new documentary on TV.
9. This time tomorrow, Maria (sunbathe) __________will be sunbathing________ on a beach in Majorca.
10. Wake me up by nine o’clock. I (sleep) _______will have slept___________ long enough by then
IV. Fill in the blanks with the correct form or tense of the verbs play, go, do, watch, like, have, take, see.
1. They are planning to ____go___ fishing in the Lake Erie.
2. The first World Cup _took______ place in Uruguay.
3. We went to the city centre and _have______ dinner last night.
4. Which activity do you prefer, doing aerobics or ___playing____ tennis?
5. Jonathan watches_______ the sports channel every weekend.
6. He can ___do____ karate, but he’s not very good at it.
7. Did you ____see___ the London Bridge when you visited England?
8. Robert doesn’t play sports. He ___likes____ reading comics.
Đáp án: D
Giải thích: Các đáp án còn lại là cửa hàng.
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Đáp án: D
Giải thích: “Shoulder” chỉ bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại chỉ màu sắc
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại đều chỉ phương tiện.
Dịch: Từ nào khách với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Housework là việc nhà, các đáp án còn lại là môn thể thao.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ nghề nghiệp
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án khác chỉ môn học.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
1, A
did
did / used to do