Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b. Read and circle “True” or “False”.
(Đọc và khoanh chọn Đúng hoặc Sai.)
1. Mộc Châu Highland and Cúc Phương National Park are in the south of Vietnam. | True/False |
2. You can go to Mộc Châu Highland by bus or train. | True/False |
3. If you love the beach, you should go to Phú Quốc Island or Lăng Cô Bay. | True/False |
4. You can't eat seafood in Phú Quốc Island. | True/False |
1. False
(Cao Nguyên Mộc Châu và vườn quốc gia Cúc Phương nằm ở hướng Nam của Việt Nam. => Sai)
2. True
(Bạn có thể đi Cao Nguyên Mộc Châu bằng xe buýt hoặc tàu hỏa. => Đúng)
3. True
(Nếu bạn yêu thích biển, bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc hoặc vịnh Lăng Cô. => Đúng)
4. False
(Bạn không thể hải sản ở Phú Quốc. => Sai)
Airports
You can fly to places all over (1) ................. world from airports. Planes and helicopters leave and arrive (2) .................. day. You often take a plane from an airport when you go to (3) .................. country on holiday or for work. Some people go to airports because they (4) ............... watching planes there. You can get to airports (5) ................ bus, taxi or car. Sometimes you go there to meet friends (6) .................. are arriving from other places. In most airports there are shops, cafés and toilet. People (7) ................. buy things before they get on the plane. These things are usually cheaper in airports (8) .................... in other shops. You have to wait in a place called the 'departure lounge' befor you fly. A lot of people (9) ................... in airports. People have to clean them all the time because (10) .................... are very big and a lot of people use them. You can see pilots there, too. There are (11) ..................... policemen and policewomen, and mechanics who work on the planes before they fly.
1. a / an / the
2. some / every / any
3. many / another / other
4. enjoys / enjoy / enjoyed
5. by / for / with
6. what / which / who
7. can / are / have
8. that / than / then
9. works / working / work
10. they / it / you
11. twice / also / together
Tạm dịch:
A. Gia đình
B. Thiên nhiên
C. Văn hóa
1 ._____________
Có rất nhiều công viên ở đất nước này. Bạn có thể đến đây và thưởng thức các loại cây và hoa đẹp, hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời: đi xe đạp hoặc chèo thuyền. Bạn cũng có thể đến sở thú để ngắm động vật trong đời thực.
2 ._____________
Hãy đến những nơi như ở Chinatown và Little India để tìm hiểu về con người và văn hóa của Trung Quốc và Ấn Độ. Ở đó, bạn có thể xem cách họ sống, thử món ăn và mua quà lưu niệm. Cũng có nhiều lễ hội nữa. Chúng thu hút rất nhiều du khách.
3. _____________
Các gia đình đang tìm kiếm các hoạt động thú vị cho cả trẻ em và người lớn nên đến Sentosa. Có rất nhiều thứ cho bạn xem và làm ở đó, vì vậy bạn sẽ không bao giờ cảm thấy nhàm chán.
Albert Park is located only three kilometers from the Melbourne city center. It is a 225 hectare sporting and recreational park. The park is a beautiful, relaxing, and fun place to spend the day. You can enjoy a picnic or barbecue at one of the nine picnic areas. There is also a large lake which is home to a gorgeous family of swans and is a lovely place to take a walk. If you are more adventurous, you can take some lessons at the yacht and rowing club or hire a boat just for fun and go for a paddle Albert Park is host to some of Melbourne’s most exciting event. In May, the ‘Million Paws Walk’ sees many dogs and run through the park with their to owners to raise money for charity. Throughout the year there are various ‘Fun Runs’, and in March the ‘Foster’s Australian Grand Prix Carnival’ is held here
Question 1. The park is a nice place for picnics. T/F
2. Here you can see swans. T/F
3. The yacht and rowing club is only for adventurous people to learn how to sail and row T/F
4. Dog running for charity is an exciting event held in March T/F
ex1
A.it keeps children from taking part in ourdoor activities
B.television has its good side
C.it is both entertaining and educational
D.they also learn how to make things by themselves
E.it opens up new worlds for children
F.they learn about diffirent lands and different people
G.it is bad for their eyes,too
H.however,watching too much TV is bad
1..B.., 2.C..., 3...E., 4..F.., 5.D..., 6.H..., 7.A..., 8..G..
ex3
A. what's the matter with you ? you look very happy
B.thank you,Sue
C.i'll write about kitchen robots that can cook meals and lay the table
D.oh,i have to write a parper about themost important recent inventions.It's for my science class
E. yeah,nutit's due to tomorrow
F.that's not too hard .There are a lot of good invention
g. WELL,WHAT ARE YOU GOING TO WRITE ABOUT?
H.ok.Well,i'm sure you'll have interesting idea.Gook luck
I.Hmm,the robot,i guess
J.Hmm... isn't everybody going to write about that too
1.A 2.D 3.F 4.I 5.G 6.C 7.J 8.E 9.H 10.B
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Get off the bus stop in front of a park”.
Dịch: Xuống điểm xe bus ở trước một công viên
1. T
2. F
3. F
4. T
5. T
giải thích hộ mình luôn