Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch/in/They/afternoon./never/the/TV/
=> They never watch TV in the afternoon
2. I/seen./is/He/the/boy/have/rudest/ever/
=> He is the rudest boy I have ever seen
3. I love/on/watching/television./ but/I/films/don't/them/like/
=> I love films but I don't like watching them on television
4. children/won't/heavily/school./to/If/rains/it/the/go/
=> If it rains heavily, the children won't go to school.
5. for/haven't/her/a long/We/time./met/
=> We haven't met her for a long time.
Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch /in /They /afternoon. /never /the /TV/
They never watch TV in the afternoon.
2. I /seen. /is /He /the /boy /have /rudest /ever/
He is boy the rudest I ever seen
3. I love /on /watching /television. / but /I /films /don't /them /like/
I love watching film on television, but I don't like them.
4. children /won't /heavily /school. /to /If /rains /it /the /go/
If it rains heavily, the children won't go to school.
5. for /haven't /her /a long /We /time. /met/
We haven't met her for a long time.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Đáp án B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.