Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Walks
2 Listen
3 Do .... love
4 studies
5 carries
6 Do ....ride
7 cycles ....... goes
8 use
9 isn't
10 Don't visit
11 play
12 Doesn't work
13 tells
14 helps
15.martha and Kevin (swin).................................twike a week(sai đề , đúng là Swim)
16 dance
17 takes
18 leaves
19 live
20 Does....... travel
21.............................................cookies twike a month(Câu này thiếu đề nha bạn)
22 teach
23 Helps
24 buys ...... does
25 s ........ gets
26 eat ...... has
27 do ..... live
28 aren' t
29 Are the apple ......
30 Does ...... do
is...
31 doesn't
32 is
33 go have
34 Does ..... go
35 Does ..... go
36 Do .... get up
37 Do.... do
38 have
39 is
40 goes
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
1. My sister (get) ___gets___ dressed and (brush) ____brushes______ her teeth herself at 6.30 everyday
2. Mrs.smith (not live)_doesn't live____in downtown . She (rent) _rents_____ in an appartment in the suburb.
3. How __do___your children (go)___go___to school everyday?
4. It is 9.00 o'clock in the mornoing .Lien (be)___is__in her room . She (listen)_is listening___to music
5. We _______are__ (play)_____playing_____soccer in the yard now
6. My father (go)__goes_to work by bike .Sometimes he (walk)__walks__
7. _____Do______you (live) ___live___ near a market ?It (be) _is___ noisy
8. Now I (do) _am doing__ the cooking while Hoa (listen )___is listening___to music
9.At the moment, Nam and his friends ( go ) _____are going__ shopping at the mall
10. In the autumn, I rarely (go) ________go_______ sailing and (go) ___go__ to school
11. I (write) _______am writing_________ a letter to my friend now
12. At 12.00 a.m every day, I ( have) ________have______ lunch and (go) ____go____ to bed
13. On Monday, I (have) _______have______ Math and Art
14. On Friday, I (have) _____have_____ English
15. At thye monent, I (eat) ___am eating_____ an orange, and My sisters (play) ____is playing_____ Tennis
16. ____Is__ her bag (be) _______________?
- No, they (not be) ___aren't______
17. What time ____do____ your children (go) _____go_____ to school?
18. He (live) ___lives____ in HCM city
19. What time ____does_____ your brother usually (get) get_____ up?
20. My house (be) ___is__ in the city and it (be)___is_______ small
Hi . My name is Susan . I am ten year old . There are four people in my family : my mum , my dad , my brother and me . Every day , we get up 7 o ' clock and we have breakfast at 8 o' clock . After breakfast , my brother and I brush our teeth . We go to school at 8 : 30 . My dad is a doctor and my mum is a teacher . I have lunch at school . We go home at 5 o ' clock and have dinner at 7 o ' clock . My mum and dad watch TV , my brother and I do homework . We go to bed at 10 o ' clock .
Dịch :
Chào . Tôi tên là Susan . Tôi 10 tuổi . Có 4 người trong gia đình của tôi : mẹ tôi , bố tôi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi . Mỗi ngày , chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ . Sau khi ăn sáng anh trai tôi ( em trai ) và tôi đánh răng . Chúng tôi đến trường lúc 8:30 . Bố tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên . Tôi có bữa trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 giờ và ăn tối lúc 7 giờ . Mẹ tôi và bố xem TiVi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
Chào . Tên tôi là Susan . Tôi mười tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi: mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi. Mỗi ngày, chúng tôi thức dậy 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau khi ăn sáng, anh trai tôi và tôi đánh răng. Chúng tôi đi học lúc 8:30. Cha tôi là bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên. Tôi có bữa ăn trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 o 'clock và ăn tối lúc 7 o' clock. Mẹ tôi và bố xem TV, anh tôi và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
1. there are 12 months in the year:
- Tháng 1: January
- Tháng 2: February
- Tháng 3: March
- Tháng 4: April
- Tháng 5: May
- Tháng 6: June
- Tháng 7: July
- Tháng 8: August
- Tháng 9: September
- Tháng 10: October
- Tháng 11:November
- Tháng 12: December
2. the seventh month is July
3. - my name is _(tên bạn)_
- I am _(tuổi bạn)_
- My birthday is _tháng sinh của bạn_ _ngày sinh của bạn_, _năm sinh của bạn_
- there are _số người trong nhà bạn_ peoples in the family
- I want to eat _món bạn thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/I want to drink _đồ uống bạn thích_(ví dụ:cocacola)
- they want to eat _món họ thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/they want to drink _đồ uống họ thích_(ví dụ:cocacola)(họ ở đây là những người trong tiệc sinh nhật của bạn)
- they are _họ đang làm gì_(ví dụ: playing the piano)
1.Are you going to take your suitcase on your holiday?
2. What did you do last night?
3. Are they going to swim in the sea?
4. What did you do yesterday morning?
5. Did you have a happy party last sunday?
6.What would you like?
1. b | 2. a | 3. b | 4. a |
1. I live in a small flat. (Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)
2. Le Lai street is very busy. (Phố Lê Lai rất nhộm nhịp.)
3. My grandparents live in a village. (Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.)
4. The village is quiet and beautiful. (Ngôi làng rất yên tĩnh và đẹp.)
nếu ai làm nhanh nhất mình sẽ tích cho bạn ý 1 tích
1 . stayed
2 . had
3 . is
4 . are
5 . don't buy
6 . eats
7. are talking
8 . didn't drink
9 . Do, get up
10 . don't live