Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hi, my name ...is.. MAI . I ...am.. a student . I ....am... thirty years old . I ......am....... from Viet Nam . I speaks Vietnamese . I can speak Japanese , English . I play soccer , play tennis and go jogging but I dont skipping . In the summer , I alway go fishing .
ok anh chơi game FREE FRINE cho anh xin nick và id nếu em chơi
11. They ______ table tennis when their father comes back home
A. will play B. will be playing C. pla D. would play
12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years.
A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working
13. I _______ in the room right now.
A. am being B. was being C. have been being D. am
14. I ______ to New York three times this year.
A. have been B. was C. were D. had been
15. I'll come and see you before I _______ for the States.
A. leave B. will leave C. have left D. shall leave
16. The little girl asked what _______ to her friend.
A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened
17. John ______ a book when I saw him.
A. is reading B. read C. was reading D. reading
18. He said he _______ return later.
A. will B. would C. can D. would be
19. Jack ________ the door.
A. has just opened B. open C. have opened D. opening
20. I have been waiting for you ______.
A. since early morning B. since 9 a. m C. for two hours D. All are correct
Tạm dịch:
Tên tôi là Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh tại trường tiểu học Rose. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi thích thể thao và âm nhạc. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, tôi ở nhà và làm việc nhà.
Lời giải chi tiết:
1.Australia
2. Fridays
3. guitar
4. Saturdays
This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is at home on Saturdays and Sundays.
Tạm dịch:
Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật.
1, have -> has
2, play -> playing
3, cans -> can
4, take -> taking
5, has -> have
6, to -> for
7, is -> are
8, IT -> PE
9, do -> does
10, on -> at
HỌC TỐT!
1. She has Maths, Art and English.2. I to play chess and table tennis.3. My mother cans cook very well.4. My friends to take photographs very much.5. She doesn’t have Science on Tuesday.6. We’re late for school. Let’s run.7. Music and Art are my favorite subjects.8. IT is physical education.9. When does he have Science? He has it on Monday and Wednesday.10. I am a pupil at Quang Trung Primary School.
KB NHA
Linda is going to play table tennis
Sport Day will be this weekend
How often do you have your favorite lesson?
1. Linda is going to play tennis.
2. Sport Day will be this weekend.
3. How often do you have your favorite lesson?
Tick cho mình nha!!
Này Thái, bạn làm gì vào giờ giải lao vậy?
Tớ chơi đá bóng.
Bạn có thích cầu lông không?
Có chứ, nó rất vui vẻ
Ok, hãy chơi cùng nhau nào!
Ok, đi thôi!
Câu sai ngữ pháp.
Phải là: I playing table tennis.
Sai công thức trầm trọng:
I am play table tennis
=> I playing table tennis
Dịch ra tiếng việt có nghĩa là: Tôi thích chơi bóng bàn
Học tốt!!!!