K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2021

1-b 2-e 3-a 4-c 5-g 6-h 7-f 8-d

18 tháng 11 2016

hay quá

3 tháng 1 2017

hayyyy

4 tháng 8 2018

dấu hiệu nhận biết nữa :>

4 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

  • S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow

Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

  • When + thì quá khứ đơn (simple past)
  • When + hành động thứ nhất

4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
  • Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O

Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O

Cách dùng thì tương lai đơn:

  • Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  • Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O

Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

  • CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
  • CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Pariple

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

15 tháng 2 2019

English is my favorite subject, and the benefits I get from it is beyond what I thought I could have. First of all, each skill in English gives me a good reflex that I can apply in other subjects as well as my daily life. For example, listening skill makes me become a better listener, and speaking skill helps me to become a better communicator. Second; while I am learning English, I have to search for a lot of materials to support my knowledge as well as my skills. In parular, I listen to more English songs, watch more movies and English channels, and read more books and arles. All of them help me to approach to more sources of information; therefore, I can earn more than just my skills. Third, English is not simply a language, but there are a whole culture and concept behind it. When I first started to learn English, I spent a lot of time doing research about the Western culture and lifestyle. After a certain time, I discovered that there are a lot of useful things to learn from that. It helps me have a more open mind, and I can see the world from other perspective. In conclusion, every language has a bigger meaning than just a communicating tool. By learning English, I do not only know an international language, but I also learn a lot of things beside it. 

1 tháng 9 2021

1 - my school is bigger than your school                          8 Nam is shorter than his sister 
4 - this ruler is longer than  that ruler 
7 - my house is taller than your house 


 

1 tháng 9 2021

3 My father is oldder than my mother

4 This ruler is longger than that ruler

5 This room is larger than my room

9 tháng 1 2020

Đây nhé :>> Chunn

1. Câu cảm thán (exclamation sentences)

Câu cảm thán

Câu cảm thán

Câu cảm thán (exclamation sentences) là loại câu được sử dụng để diễn tả cảm xúc của người nói (vui, buồn, phẫn nộ, thích thú, ngạc nhiên,…) về một sự vật, sự việc nào đó. Trong tiếng Anh, câu cảm thán thường được cấu tạo với từ “What” hoặc “How”. Dấu hiệu nhận biết câu cảm thán 

1.1. Câu cảm thán với “What”

Cấu trúc:

  • What + (a/an) + adj + danh từ đếm được/danh từ đếm được số nhiều

Ví dụ: What a beautiful skirt! (Chiếc váy đẹp quá)

  • What + adj + danh từ không đếm được

Ví dụ: What amazing information! (Thật là một thông tin đáng kinh ngạc)

1.2. Câu cảm thán với “How”

Cấu trúc: How + adjective/ adverb + S + V

Ví dụ: How good she does! (Cô ấy làm tốt lắm)

2. Câu nghi vấn (interrogative sentences)

Câu nghi vấn

Câu nghi vấn

Câu nghi vấn (interrogative sentences) hay còn gọi cách khác là câu hỏi, được sử dụng khi người nói muốn được biết thông tin gì đó từ người nghe. Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, người học sẽ được biết đến câu nghi vấn kết hợp với các từ sau:

  • Bắt đầu bằng WHAT (cái gì). Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì thế?), What are you doing? (Bạn đang làm cái gì thế?)
  • Bắt đầu bằng WHERE (ở đâu). Ví dụ: Where is pencil? (Cái bút chì ở đâu rồi?), Where do you go tonight? (Bạn sẽ đi đâu tối nay?)
  • Bắt đầu bằng WHEN (khi nào)Ví dụ: When do you do your homeworks? (Khi nào thì bạn làm bài tập về nhà thế?), When do you do to work? (Khi nào bạn đi làm vậy?)
  • Bắt đầu bằng WHO (ai). Ví dụ: Who is he? (Anh ta là ai thế?)
  • Bắt đầu bằng WHY (tại sao). Ví dụ: Why do you go to hospital? (Sao cậu lại phải đến bệnh viện thế?), Why do you this book? (Sao cậu lại thích cuốn sách này?)
  • Bắt đầu bằng HOW OFTEN (hỏi về tần suất). Ví dụ: How often do you go swimming a week? (Một tuần cậu đi bơi bao nhiêu lần?)
  • Bắt đầu bằng HOW LONG (bao lâu). Ví dụ: How long do you do your homework? (Bạn làm bài tập trong bao lâu?)
  • Bắt đầu bằng HOW FAR (bao xa). Ví dụ: How far from your house to your school? (Từ nhà bạn đến trường xa bao nhiêu?)
  • Bắt đầu bằng HOW MANY/MUCH (Số lượng). Ví dụ: How many people are there in your family? (có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)

3. Câu so sánh (Comparisons)

Câu so sánh

Câu so sánh

Có hai loại câu so sánh bạn sẽ gặp trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh 7:

3.1. So sánh hơn

Là loại câu dùng để so sánh hơn kém giữa 2 sự vật, sự việc. Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh cụ thể như sau:

  • So sánh hơn dùng với tính từ ngắn: Adj + -er + than + …

Ví dụ: She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi)

  • So sánh hơn dùng với tính từ dài: more + Adj + than + …

Ví dụ: This problem is more difficult than that one. (Vấn đề này khó hơn vấn đề kia)

3.2. So sánh nhất

Là loại câu dùng để so sánh sự vật, sự việc này hơn tất cả những sự vật, sự việc khác ở một điểm nào đó. Cấu trúc dạng câu so sánh nhất gồm:

  • So sánh nhất dùng với tính từ ngắn the + Adj + -est

Ví dụ: Lan is the tallest student in her class. (Lan là học sinh cao nhất lớp)

  • So sánh nhất dùng với tính từ dài: the + most + Adj

Ví dụ: This is the most difficult problem in the book. (Đây là vấn đề khó nhất trong sách)

4. Các thì trong tiếng Anh (tense)

Các thì trong tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh

Trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, các loại thì thường sử dụng là:

  • Thì hiện tại đơn được sử dụng để miêu tả một thói quen hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên. Cấu trúc thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là: S + V.

Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Đơn

  • Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh là: S + am/is/are + V-ing.

Ví dụ: The children are playing football now. (Lũ trẻ đang chơi đá banh)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Tiếp diễn

  • Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Cấu trúc thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là: S + V (P1).

Ví dụ: I went to the concert last week. (Tôi đã đi đến buổi hòa nhạc vào tuần trước)

Xem thêm: Ẵm trọn điểm với bài tập công thức thì Quá khứ Đơn

  • Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động hoặc một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai tại thời điểm nói. Cấu trúc thì tương lai đơn trong tiếng Anh là:  S + will + V.

Ví dụ: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum. (Vào lúc 10 giờ sáng mai, tôi và đám bạn sẽ đi viếng thăm viện bảo tàng)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Tương lai Đơn & Tương lai Gần

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo video sau để nắm được kiến thức khái quát về tất cả các thì trong tiếng Anh nhé: Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh

5. Câu lời khuyên (advice sentences)

Câu lời khuyên

Câu lời khuyên

Câu lời khuyên (advice sentences) được sử dụng để thuyết phục, khuyên bảo người nghe nên làm điều gì đó. Có 2 dạng câu lời khuyên trong tiếng Anh:

  • Cấu trúc: S + should/ought to

Ví dụ: You should do your housework. (Bạn nên làm việc nhà đi)

  • Cấu trúc: S + must (thường diễn tả một mệnh lệnh)

Ví dụ: You must do your homework (Em phải làm bài tập về nhà)

6. Câu hướng dẫn chỉ đường (Giving directions)

Câu hướng dẫn chỉ đường

Câu hướng dẫn chỉ đường

  • Câu hỏi đường: Could you tell me the way to/how to get to ___ ?
  • Chỉ đường: go straight ahead, turn right/left, take the first/second/ ___ sheet to the right/left

7. Bảng động từ bất quy tắc (irregular verbs)

Động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc

Bên cạnh các kiến thức về cấu trúc câu hay thì, bảng động từ bất quy tắc cũng là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cực kì quan trọng. Bảng 360 động từ bất quy tắc là bảng trình bày các động từ ở dạng phân từ 1 hoặc phân từ 2 đặc biệt, bạn học nhất định phải học thuộc lòng bảng này, đặc biệt là các từ ngữ thông dụng bởi nó được áp dụng rất nhiều ở thì trong tiếng Anh

27 tháng 9 2021

trả lời :

bài đâu bn

^HT^

27 tháng 9 2021

@Lê Mạnh Hùng đây nhé

undefined

18 tháng 10 2019

ở miền Bắc ha Tây Nguyên

#Châu's ngốc

18 tháng 10 2019

tây nguyên nha

10 tháng 5 2018

PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)

I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)

Statements

True

False

1. Mi enjoys collecting glass bottles.

2. She started her hobby four years ago.

3. Her father shares this hobby with her.

4. She thinks collecting glass bottles is difficult.

5. She can make flower vases or lamps from these bottles.

6. She will continue her hobby in the future.

 

II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)

City Bus Tours

Bus Tours depart every (7) _________  minutes.

Last tour departs at (8) __________.

ket prices:      + Adults:     £10 

                            + Children:  £ 5

Tour Bus Office Address:  (9) __________________  Street.

Buses leave from the (10) _________ Hall.

PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR

III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)

11. A. pick               B. ticket                C. rock                     D. vacation

12. A. start              B. minutes             C. measure               D. sick

13. A. together         B. guess               C. regular                  D. teenager

14. A. knife              B. socket              C. desk                      D. bookshelf

IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)

15. This papaya is green. It is not __________.

A. small                   B. yellow               C. good                       D. ripe

16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.

A. doesn't, either       B. didn't, neither     C. didn't, either            D. wasn't, either

17. Would you to go to the movies tonight? - __________

A. Yes, I do               B. Yes, I would      C. Yes, I'd love to         D. Yes, please

18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.

A. Others                   B. Other               C. Another                   D. Each other

19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.

A. of                          B. from                 C. by                           D. with

20. She was __________ of watching television.

A. interested               B. tired                 C. tiring                       D. pleased

21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.

A. suit                        B. match              C. fit                           D. agree

22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.

A. of seeing                B. for seeing         C. to see                    D. to seeing

23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.

A. both                       B. each                C. all                          D. most

24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.

A. A friend of me         B. A friend of mine C. One my friend        D. A friend of I

V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)

25. I remember (meet) him somewhere.

26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.

27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).

28. She paid for her ket and (leave).

29. You look worried. What you (think) about?

30. Everything (look) strange to newcomers.

31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.

32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.

VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)

33. He tried to learn Chinese but he was ___________.                                         (SUCCESS)

34. He will never forget his happy ___________.                                                   (CHILD)

35. How is your grandfather? – He is much ___________ today.                             (WELL)

36. I watch TV every day because it is very ___________.                                     (INFORM)

37. We must keep our environment ___________.                                                  (POLLUTE)

38. They canceled all the ___________ because of the fog.                                    (FLY)

39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend?   (COOK)

40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set.                      (HOUSE)

41. I can do all of these exercises ___________.                                                   (EASY)

42. His ___________ of some words is not correct.                                                (PRONOUNCE)

VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)

43. I couldn't meet Mary because she was ________.

44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.

45. Please, translate this arle ________ English for me.

46. My brother is much better ________ gardening than me.

47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.

10 tháng 5 2018

PART A: PHONES: (5 points).

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.

1. A. nervous              B. scout                C. household             D. mouse

2. A. last                      B. taste                 C. fast                       D. task

3. A. improved             B. returned           C. arrived                  D. stopped

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .

1. A. comfort               B. nation               C. apply                      D. moment

2. A. medical              B. advise               C. vegetables             D. physical

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).

1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.

A. to travel                B. travel                 C. traveling                   D. traveled

2. ....................... time do you spend learning English every day?

A. How much           B. How many         C. How long                 D. How often

3. This orange tastes ........................

A. sweetly                B. sweety               C. sweet                      D. sweets

4. Every one had ....................... at the picnic.

A. good time            B. a good time        C. good times             D. better time

5. Would you to .......................for a walk later?

A. have                   B. make                    C. do                         D. go

6. Please don’t ....................... so much noise.

A. go                        B. make                    C. do                       D. take

7. Is there anything good.......................TV tonight?

A. on                        B. in                           C. near                  D. at

8. My mother doesn’t coffee and .......................

A. neither do I            B. neither I do             C. either do I                 D. I don’t too

9. Wear your hat. It will .......................your head.

A. protect                  B. defend                     C. secure                      D. guarantee.

10. The news on TV last night...........................very good.

A. was                        B. has                       C. were                          D. be

11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.

A. with                        B. on                          C. in                              D. at

12. Water never runs ______.

A. downhill                   B. uphill                    C. upside                      D. downside

13. It will be ready _______ two weeks.

A. for                            B. on                       C. in                               D. to

14. His parents were _______ poor to send him to school.

A. too                            B. much                  C. so                            D. very

15. It took ______ time to learn this lesson.

A. so many                   B. so                        C. so much                   D. such

16. He can’t buy that car because he has ______ money.

A. a lot of                      B. a little                  C. little                          D. few

17. It is ______ book that just a few people it.

A. so an old                  B. so old                  C. such old                   D. such an old

18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.

A. don’t keep                 B. keep                   C. kept                         D. didn’t keep

19. How far is it from your house to your school? - “ ________”

A. I take 20 minutes to get to my school.

B. It took 20 minutes to get to my school.

C. It takes me 20 minutes to get to my school.

D. It took me 20 minutes to get to my school.

20. How often do you go to the post office? - “ _________”

A. two a week                    B. twice a week                C. two times a week               D. second time a week

II. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.

2. We (not buy)................a book yesterday.

3. You must (do) ......................your homework before watching TV.

4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?

5. I will send him the message as soon as he (return)………………

6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.

7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?

8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.

III. Fill in the blank with one suitable preposition.

1. Life ……….the city is .different from that in the country.

2. Trang received a letter …………her aunt last week.

3. Eating too much candy is bad …………you.

4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.

5. We usally go fishing ………….summer.

6. They always go to school …………foot.

7. There are some English books ……….. the back of the library.

8. My school team took part …………… walking competition last year.

9. Please, come ……………….. It is cold outside.

10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.

IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).

1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)

2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)

3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)

4. Do you know that video games may be .................? (addict)

5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)

6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)

8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)

9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)

10. I have ....................time to play than my friends(little)