Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Ong xanh,cửa tổ,Ong,lá
Động từ: đảo,thăm dò,xông,bới,hất ra,ngoạm,rứt,lôi ra,mở
a) Câu mở đoạn có tác dụng giới thiệu hành động của nhân vật.
b) Các câu tiếp theo phát triển những hành động, trạng thái của nhân vật trong câu mở đoạn.
c) Những chỉ tiết hoàn toàn do người viết tưởng tượng ra: Một luồng ánh sáng mát dịu lan toả. Trên mỗi bông hoa là một em bé tí hon xinh đẹp đang mải mê làm việc
Danh từ: giàn mướp, bố, tôi, mặt ao, mái nhà, mầm cây, cái lá, mem sứ, hôm sau, mướp, mặt giàn, tay mướp, gió.
Động từ: bắc, chìa ra, lên, leo, ngóc lên, rung rinh
Tính từ: mảnh mai, xanh, thoăn thoắt, mềm mại, thanh mảnh, xanh um.
Trong cuộc sống đã có rất nhiều tấm gương sáng như thầy giáo Nguyễn Ngọc Ký từ một người tàn tật liệt cả hai tay nhưng nhờ lòng quyết tâm chịu khó thầy đã vượt qua và trở thành một thầy giáo giỏi. Thầy là một người thầy mà chúng em vô cùng kính trọng và khâm phục với đôi chân ngày đêm viết ra những bài học hay và bổ ích.
Danh từ chung: thầy giáo, người tàn tật
Danh từ riêng: Nguyễn Ngọc Ký
tham khảo
a. Đoạn 1: Tả con ong
Đoạn 2: Tả cá rô ron
Đoạn 3: Tả chú voi
b. Những từ ngữ in đậm giúp việc miêu tả các con vật trở nên sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc hơn, giúp người đọc dễ liên tưởng, cảm nhận con vật đó.
c. Em thích cách miêu tả con voi trong đoạn văn 3. Vì ở đoạn văn này đã sử dụng biện pháp nhân hóa, gọi con voi là chú.
Tham khảo
Dế Trũi đương đánh nhau với hai mụ Bọ Muỗm.
Hai mụ Bọ Muỗm vừa xông vào vừa kêu om sòm.
Hai mụ giơ chân, nhe cặp răng dài nhọn, đánh tới tắp.
Trũi bình tĩnh dùng càng gạt đòn rồi bổ sang.
Hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa đánh vừa kêu làm cho họ nhà Bọ Muỗm ở ruộng lúa gần đấy nghe tiếng.
⋅⋅ Giải thích ⋅⋅
++ Đặc điểm vị ngữ: Vị ngữ thường được cấu tạo từ động từ hoặc cụm động từ.
++ Chức năng: Dùng để kể về hành động, hoạt động của con người, sự vật, sự việc ở chủ ngữ..
⇒⇒ Tất cả các câu trên đều có các đặc điểm của câu kể Ai làm gì? nên tất cả các câu trên là câu kể Ai làm gì?
DT:ong xanh, cửa tổ, răng, chân, đất vụn, túm lá, cửa
ĐT:đảo quanh, thăm giò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi, mở