Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: mít tinh, xe đạp, quạt cây, sách vở, tốt tươi, cây cối
Từ đơn: ra-đi-ô, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, xà phòng
Từ láy: long lanh, lung linh, mềm mại
1.
- Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, đình chùa, lăng tầm, bàn ghế, sách vở, anh chị, trường lớp.
- Còn lại là từ láy.
2.
Từ ghép: làm ăn, làm việc, làm bài, làm thuê, làm công
Từ láy: làm lụng. (mình nghĩ được mỗi từ này thôi )
3. Từ ghép: tốt bụng, giản dị,..
Từ láy: ngoan ngoãn, giỏi giang, thật thà,..
Bạn tự đặt câu nhé.
Bạn cho mình hỏi thêm là bài văn Em bé thông minh chia bố cục như nào ??
Từ ghép: cây cỏ, nứt nẻ
Từ láy: xôm xốp, lung linh, trang trại , sặc sụa, mát mẻ.
Mình vừa mới nghĩ dc cau 3: em gai tôi tên là phương ,năm nay dang hoc lớp 2.em co mot mai toc dai mượt mà,hai má hồng hồng ,lan da trắng treo.vao sinh nhật lần thứ sáu của phương,me da tặng cho em mot chiec vay rat de thuong mau vang vang.tu hom do cu co dip di dau la phương lai mac chiec vay mau vang ay
Cau1:tu lay la liu lo.
Cau2:que huong/ toi/ co /con song/ xanh biec/.Nuoc/ huong/ trong /soi /toc/ nhung\ hang tre./Tam hon/ toi /la /mot /buoi/ trua he/.toa/ nang /xuong /dong song/ lap lanh./
Ko biet lam bai 3
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Từ ghép: hoa phượng, chùm cây,ngõ ngách,cây cối,mệt mỏi
Từ láy:râm ran, tinh nghịch,ngào ngạt, líu lo,căng thẳng
Từ ghép thuần việt: đồng ca , mâm xôi
ko bít có đúng ko nx thông cảm nha
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
- Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
- Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
- Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.
~~~ HK TỐT !!!~~~
a; từ láy : mệt mỏi ; mỏng manh ; chảy nhảy ; mặt mũi ; nước non .
từ ghép : núi đồi ; xe đạp ; ca hát .
b; danh từ : núi đồi ; xe đạp mặt mũi ; nước non
Động từ : mệt mỏi ; chảy nhảy ; ca hát .
tính từ : mỏng manh
a, Từ láy : mỏng manh
Từ ghép : núi đồi, xe đạp, mệt mỏi, chạy nhảy, mặt mũi, ca hát, nước non
b, Danh từ : núi đồi, xe đạp, mặt mũi, nước non
Động từ : chạy nhảy, ca hát
Tính từ : mệt mỏi, mỏng manh
Từ đơn: trước, em, có, trồng, rất, lớn, to, mọc, thẳng, rậm, dày, vào, tròn, mọc, ra.
Từ ghép tổng hợp: vườn nhà, cây ổi.
Từ ghép phân loại: thân cây, lá ổi, mùa ổi chín, vỏ ổi, quả ổi.
Từ láy hoàn toàn: không có
Từ láy bộ phận: không có.
Giúp với mình dang vội
Từ ghép : Xe đạp , cây quạt , nhà cửa , sách vở , tươi tốt , Luân Đôn, Mát xco va , Xà phòng , cây cối , ra đi ô
Từ láy : long lanh, Ruộng rẫy , Mềm mại ,lung linh
Chúc học tốt
Ủng hộ nh !