K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2016

làm ơn giúp cần gấp

 

10 tháng 4 2016
Cấu trúc của câu bị động trong tiếng anh1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):

Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.

Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)

Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống. Ví dụ: A mistake was made. Câu này nhấn mạnh vào trạng thái rằng có 1 lỗi hoặc có sự nhầm lẫn ở đây, chứ không quan trọng là ai gây ra lỗi này.

 

Video hướng dẫn học câu bị động kèm bài tập về câu bị động2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:

Subject + finite form of to be + Past Participle

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.

Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:

Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished.  (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.

  • Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
  • Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
  • Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
  • Past perfect  (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
  • Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
  • Future perfect  (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
  • Present progressive  (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
  • Past progressive  (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
Trong trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ, thì chúng ta có thể viết thành 2 câu bị động. Ví dụ:
  • Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)
  • Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)
  • Passive Jorge was given an A. (Jorge được chấm một điểm A)

Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.

I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.

30 tháng 6 2017

- Đổi V từ A -> P :

Vbất kỳ thì nào -> Tobetheo thì + VPII

- Công thức chung :
A : S + (V) + O + …
P : S + be + PII + … by/with + O.

HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
- Với các động từ chỉ sự truyền khiến : have, get
+ Động từ “have”
A : S + havebất kỳ thì nào + O1chỉ người + Vnguyên thể + O2chỉ vật

P : S + havebất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người

+ Động từ “get”

A : S + getbất kỳ thì nào + O1chỉ người + to_V + O2chỉ vật

P : S + getbất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người

b) Với động từ “need” :

S + needtheo thì + Ving + …

Hoặc : S + needtheo thì + to be+ VPII (cần được làm gì)

c) Với các động từ chỉ ý kiến : Chủ ngữ của câu Active thường là : People/ Someone
A : S1 + V1ý kiến + that + S2 + V2 + …
P : Cách 1 : Dùng chủ ngữ : “It”

It + bebất kỳ thì nào+ VPIIý kiến + S2 + V2 + …

Cách 2 :
S2 + bebất kỳ thì nào + VPIIý kiến + to + V2

d) Với động từ “let” :
S + let + O1 + Vnguyên thể




21 tháng 3 2022

Englissh is spoken by many people in the world.

21 tháng 3 2022

English nhá:v viết thừa chữ s

20 tháng 7 2021

exercise is being done on passive forms by the students

20 tháng 7 2021

Exercise on passive forms is being done by the students

  
20 tháng 7 2021

is your homework often done?

20 tháng 7 2021

ko có by agent ak bạn 

28 tháng 7 2016

When was you received my letter?

28 tháng 7 2016

When was my letter received?

25 tháng 7 2021

We had thought carefully before our decision was given out

25 tháng 7 2021

thanks

 

chuyển từ câu chủ động sang bị động :1. they are building some new houses down the street.- some new houses...........................2. they have moved nothing in your room .- nothing....................................3. people used oil-lamps years ago.- oil-lamps ...............................4. when did they open that hospital ?when....................................5. the asmostphere protects the earth from harmful radiation from the sun.- the...
Đọc tiếp

chuyển từ câu chủ động sang bị động :

1. they are building some new houses down the street.

- some new houses...........................

2. they have moved nothing in your room .

- nothing....................................

3. people used oil-lamps years ago.

- oil-lamps ...............................

4. when did they open that hospital ?

when....................................

5. the asmostphere protects the earth from harmful radiation from the sun.

- the earth..............................

6. did anyone see you come in ?

- were you ................................

7.he hates people starting at him.

- he hates being.........................

8. someone will tell her which bus to catch.

- she...................................

9. thieves broke into the house .

- the house..............................

10.his mother did not take care of him.

- he ..................................................

11.they will inform you the result of the exam by letter.

- you............................................

-the result.........................................

m.n giúp mik với ạ !hihi

 

2
16 tháng 6 2021

1. they are building some new houses down the street.

- some new houses..........are being built down the street.................

2. they have moved nothing in your room .

nothing.......has been moved in your room.............................

3. people used oil-lamps years ago.

- oil-lamps ....were used years ago...........................

4. when did they open that hospital ?

when.........was that hospital opened...........................

5. the asmostphere protects the earth from harmful radiation from the sun.

- the earth.......is protected from harmful radiation from the sun by the asmostphere

6. did anyone see you come in ?

- were you ......seen to come in..........................

7.he hates people starting at him.

he hates being..started at.......................

8. someone will tell her which bus to catch.

she....will be told which bus to catch...............................

9. thieves broke into the house .

- the house.......was broken into by thieves.......................

10.his mother did not take care of him.

he ......wasn't taken care of by his mother............................................

11.they will inform you the result of the exam by letter.

you...will be informed the result of the exam by letter.........................................

-the result.......of the exam will be imformed by letter..................................

16 tháng 6 2021

chuyển từ câu chủ động sang bị động :

1. they are building some new houses down the street.

- some new houses are being built down the street.

2. they have moved nothing in your room .

- nothing has been moved in your room.

3. people used oil-lamps years ago.

- oil-lamps were used years ago.

4. when did they open that hospital ?

when was that hospital opened?

5. the asmostphere protects the earth from harmful radiation from the sun.

- the earth is protected from harmful radiation from the sun by the asmostphere.

6. did anyone see you come in ?

- were you seen to come in?

7.he hates people starting at him.

- he hates being started at.

8. someone will tell her which bus to catch.

- she will be told which bus to catch.

9. thieves broke into the house .

- the house was broken into by thieves.

10.his mother did not take care of him.

- he wasn't taken care of by his mother.

11.they will inform you the result of the exam by letter.

- you will be informed the result of the exam by letter.

-the result of the exam will be informed you by letter.

 

I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động:1. They sell jeans all over the world. .................................................. ........................................................... .................................2. They are building a new school in this town. ...................................................... ........................................................... .....................3. The clown made us laugh a lot....
Đọc tiếp

I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động:

1. They sell jeans all over the world. .................................................. ........................................................... .................................

2. They are building a new school in this town. ...................................................... ........................................................... .....................

3. The clown made us laugh a lot. ...................................................... ........................................................... ......................................

4. He finished his exercises on time.

………………………………………………………………

5. People plant rice in those fields.

……………………………………………………………….

6. this boy broke my windows yesterday.

…………………………………………………………

7. did you do your test perfectly?

……………………………………………………………….

8. They have known him well.

……………………………………………………………….

9. They have postponed the concert.

………………………………………………………………

10. My father bought me a video recorder.

……………………………………………………….

11. The police didn’t interview the witness.

………………………………………………………………….…..............................

12. They use cars and trucks to carry food to market.

…………………………………………………………………………………………….

13. They have built a new hospital near the airport.

…………………………………………………………………………………………….

14. He hasn’t seen the younger son for three weeks.

…………………………………………………………………………………………….

15. The secretary opens the mails every morning.

…………………………………………………………

16. No one has opened that box for the past hundred years.

………………………………………………………………………………………

17. The fire has destroyed many houses.

…………………………………………………………………

18. The children are carrying the chairs into the house.

………………………………………………………………

19. She cleans the floor every morning

…………………………………………………………………………………

20. He will solve the problem soon.

………………………………………………………………………………………

21. She made a lot of mistakes in the examination.

………………………………………………………………………………………

22. No one has locked the door.

………………………………………………………………………………………

2
30 tháng 7 2021

I. Chuyển câu chủ động sang câu bị động:

1. They sell jeans all over the world. .................................................. ..................................... Jeans are sold all over the world....................... .................................

2. They are building a new school in this town. ........................................... a new school are being built in this town............ ........................................................... .....................

3. The clown made us laugh a lot. ...................................................... .................................................. We were made to laugh a lot by the clown......... ......................................

4. He finished his exercises on time.

…………………………… his exercise was finished on time…………………………………

5. People plant rice in those fields.

………………………… rice is planted in these fields…………………………………….

6. this boy broke my windows yesterday.

………………………… my window was broken by this boy yesterday.………………………………

7. did you do your test perfectly?

………………………………… Was your test done perfectly ?..…………………………….

8. They have known him well.

…………………………… He has been known well...………………………………….

9. They have postponed the concert.

……………………………… The concert have been postponed.………………………………

10. My father bought me a video recorder.

…………………………  A video recorder was bought  for me by my father.…………………………….

11. The police didn’t interview the witness.

…………………………………… The witness was done not interview by the police. …………………………….…..............................

12. They use cars and trucks to carry food to market.

……………………………… cars and truckss are used to carry food to the market.…………………………………………………………….

13. They have built a new hospital near the airport.

………………………………… A new hospital has been built near the airport.………………………………………………………….

14. He hasn’t seen the younger son for three weeks.

…………………………… the younger son hasn't been seen for 3 weeks……………………………………………………………….

15. The secretary opens the mails every morning.

…………………………… The mail is opened by my secretary every morning. ……………………………

16. No one has opened that box for the past hundred years.

………………………………  That box hasn't been opened for the past hundred years.………………………………………………………

17. The fire has destroyed many houses.

……………………………… Many houses have been destroyed by the fire. …………………………………

18. The children are carrying the chairs into the house.

……………………… The chairs are being carried into the house by the children.………………………………………

19. She cleans the floor every morning

………………………  The floor is cleaned every morning…………………………………………………………

20. He will solve the problem soon.

…………………………The problem will be solved soon……………………………………………………………

21. She made a lot of mistakes in the examination.

……………………………A lot of mistakes were made in the examination.…………………………………………………………

22. No one has locked the door.

 

…………………………The door hán't been locked……………………………………………………………

30 tháng 7 2021

1. They sell jeans all over the world. 

=> Jeans are sold all over the world

2. They are building a new school in this town. 

=> A new school are being built in this town

3. The clown made us laugh a lot. 

=> We were made to laugh a lot by the clown

4. He finished his exercises on time.

=> His exerxises were finished on time by him

5. People plant rice in those fields.

=> Rice  in those fields is planted

6. this boy broke my windows yesterday.

=> My windows were broken yesterday by this boy

7. did you do your test perfectly?

=> Was your test done perfectly ?

8. They have known him well.

=> He has been known well

9. They have postponed the concert.

=> The concert has been postponed 

10. My father bought me a video recorder.

=> I was bought a video recorder by my father

11. The police didn’t interview the witness.

=> The witness weren't interviewed by the police

12. They use cars and trucks to carry food to market.

=> Cars and trucks are used to carry food to market

13. They have built a new hospital near the airport.

=> A new hospital has been built near the airport

14. He hasn’t seen the younger son for three weeks.

=> The younger son hasn't been seen for three weeks by him

15. The secretary opens the mails every morning.

=> The emails are opened every morning by the secretary

16. No one has opened that box for the past hundred years.

=> That box hasn't been opened for the past hundred years

17. The fire has destroyed many houses.

=> Many houses have been destroyed by the fire

18. The children are carrying the chairs into the house.

=> The chairs are being carried into the house by the children

19. She cleans the floor every morning

=> The floor is cleaned every morning by her

20. He will solve the problem soon.

=> The problem will be solved soon by him

21. She made a lot of mistakes in the examination.

=> A lot of mistakes were made in the examination by her

22. No one has locked the door.

=> The door hasn't been locked