Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Ví dụ Tác nhân kích thích Hình thức phản ứng
1 Tay Cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ
2 Thước Cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ
3 Nắng nóng Toát mồ hôi để điều hòa thân nhiệt
- Auxin → Nuôi cấy mô và tế bào thực vật + Kích thích ra rễ cành giâm.
- Gibcrelin → Phá ngủ cho củ khoai tây.
- Xitôkinin → Nuôi cấy mô và tế bào thực vật.
- Êtilen →Thúc quả chín tạo quả trái vụ.
- Axit abxixic → Đóng khí khổng.
Hình thành loài mới trong cùng 1 khu vực địa lí do sai khác NST à cách li sinh sản à loài mới
- Cơ thể lai khác loài thường bất thụ, đa bội hóa cơ thể lai khác loài để có cơ thể lai chức 2 bộ NST của bố mẹ, quá trình giảm phân bình thường và trở nên hữu thụ à loài mới. Loài mới đa bội cách li sinh sản với bố mẹ.
Vd: Loài bông trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa từ loài bông của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn và loài bông hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ.
- Lai xa và đa bội hóa tạo nên loài mới thường xảy ra ở thực vật (vì ở thực vật có khả năng tự thụ phấn, sinh sản sinh dưỡng), ít xảy ra ờ động vật vì:
+ Hệ thần kinh của động vật phát triển.
+ Cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp.
+ Đa bội hóa thường gây nên rối loạn về giới tính.
Chọn Đ/S
Dấu hiệu phân biệt | Đúng hay Sai |
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế độ ăn và béo lên, tăng kích thước bụng là sinh trưởng | Đúng / Sai |
Cá trắm trong ao thiếu chăm sóc nên chỉ dài ra mà to chậm là sinh trưởng | Đúng / Sai |
Hạt đậu nảy mầm thành cây non gọi là sinh trưởng | Đúng / Sai |
Cây ngô ra hoa gọi là phát triển | Đúng / Sai |
@phynit
Bạn cứ tag tên thầy hoài vậy. Có chắc gì đã đúng đâu mà bạn cứ tag vậy?
Tiêu chí | Phản ứng hướng sáng | Vận động nở hoa |
Hình thức | Hướng động & ứng động | Ứng động |
Hướng kích thích | Kích thích từ 1 hướng | Tác nhân khuếch tán kích thích sang nhiều hướng |
Cấu tạo của cơ quan thực hiện | Có cấu tạo dạng hình tròn | Cấu tạo dạng hình dẹp hoặc cấu tạo phình nhiều cấp |
Sinh trưởng | Bản chất | Sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể |
Hình thức biểu hiện | Sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào | |
Phát triển | Bản chất | Biến đổi diễn ra trong đời sống của 1 cá thể |
Hình thức biểu hiện | Sinh trưởng, phân hóa(biệt hóa), phát triển hình thái cơ quan và cơ thể | |
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển | Có liên quan mật thiết với nhau,đan xen nhau và luôn liên quan đến môi trường sống.Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển.nếu ko có sinh trưởng thì ko có phát triển và ngược lại. |
1. Chuẩn bị : 1 con giun đát và 1 chiếc kim nhọn
2. Tiến hành
- Đặc thẳng con giun lên mặt phẳng.
- Dùng kim nhọn châm nhẹ vào các vị trí khác nhau trên cơ thể giun đất ( đầu, đuổi và ở giữa)
Vị trí châm | Phản ứng của giun đất |
Đầu | Giun co lại nhanh |
Giữa | Giun co lại chậm |
Đuôi | Giun co lại chậm hơn |
Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
Vị trí và điều kiện xảy ra | - Diễn ra trong túi tilacoit. - Phải có ánh sáng. | - Chất nền (strôma) của lục lạp. - Phải có nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng. |
Nguyên liệu và năng lượng | - Năng lượng ánh sáng mặt trời, \(O_2\), \(H_2O\) - Năng lượng \(ATP\) , ánh sáng. | - \(CO_2,ATP,NADPH\) - Năng lượng \(ATP\) |
Sản phẩm tạo ra | \(-ATP,NADPH,O_2\) | \(-Cacbonhidrat\) |
Vai trò trong chuyển hóa năng lượng | - Chuyển đổi năng lượng ánh sáng đã được hấp thụ bởi các tế bào lục. | - Cung cấp nguyên liệu đầu vào \(ADP\) và \(NADPH\) cho pha sáng. |
Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
Vị trí và điều kiện xảy ra |
- Diễn ra trong túi tilacoit. - Phải có ánh sáng. |
- Chất nền (strôma) của lục lạp. - Phải có nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng. |
Nguyên liệu và năng lượng |
- Năng lượng ánh sáng mặt trời, �2O2, �2�H2O - Năng lượng ���ATP , ánh sáng. |
- ��2,���,�����CO2,ATP,NADPH - Năng lượng ���ATP |
Sản phẩm tạo ra | −���,�����,�2−ATP,NADPH,O2 | −������ℎ�����−Cacbonhidrat |
Vai trò trong chuyển hóa năng lượng | - Chuyển đổi năng lượng ánh sáng đã được hấp thụ bởi các tế bào lục. | - Cung cấp nguyên liệu đầu vào ���ADP và �����NADPH cho pha sáng. |
1.Tác nhân kích thích: tay
Hình thức phản ứng: cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ.
2.Tác nhân kích thích: thước
Hình thức phản ứng: cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ.
3.Tác nhân kích thích: nắng nóng
Hình thức phản ứng: toát mồ hôi để điều hòa thân nhiệt.