Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
- nhỏ nhắn
- lạnh lẽo
- vui vẻ
- xanh tươi
Bài 2:
a. Từ phức: giấy bống, con mắt, long lanh, thủy tinh, rung rung, phân vân
b. Từ phức: xum xuê, xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa, rập rờn, đỏ thắm, mịn màng, khum khum, tỏa hương, thơm ngát
Bài 1:
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
+)đo đỏ,đỏ đậm
+)trắng trong ,trắng treo
+)vang vàng, vàng vàng,..
+)đen đen ,đen đủi,...
Bài 2:
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
Chúc bạn học tốt!!! <3
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
róc..rách.
lạnh.lẽo..
.âm..thầm
lành.lặn..
run.rét..
mịn.màng..
xanh..
tươi..
trắng...
nắng...
...trắng
...nhỏ
nhỏ....
vàng...
điền để có các từ láy
róc..rách.
lạnh.lẽo..
.âm..thầm
lành..lạnh.
run.run..
mịn.màng..
xanh.xanh.
tươi.tắn.
trắng.trắng..
nắng..nắng.
.trăng..trắng
.nho..nhỏ
nhỏ..nhắn..
vàng.vàng..
Từ đơn | Từ ghép | Từ láy |
xanh | Xanh lơ,xanh nhạt,xanh tươi | Xanh xanh |
Trắng | Trắng bạc,trắng sáng | Trắng trong |
Vàng | Vàng tươi,vàng khè | Vàng vọt |
Hồng | Hồng đào,hồng biếc | Hồng hồng |
Đỏ | Đỏ tươi,đỏ rực,đỏ chót | Đỏ đỏ |
Tím | Tím than,tím nhạt | tim tím |
Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập
Từ ghép chính phụ:
Làm....quen......
Ăn.. cơm.......
Trắng....tinh..........
Vui....tai.......
Mưa.... phùn..........
Nhà......sàn...........
Từ ghép đẳng lập:
núi....... sông...............
ham.....thích...........
xinh.......đẹp...............
học........hỏi............
cây.........cỏ....................
Từ ghép chính phụ:
Làm ăn
Ăn cơm
Trắng muốt
Vui vẻ
Mưa rào
Nhà ngói
Từ ghép đẳng lập:
núi rừng
ham học
xinh đẹp
học hành
cây quả
Màu vàng, đỏ sẫm, xanh xanh, sợ hãi, buồn thiu, lạnh giá.
hok tốt
k mik nha
Màu mè - Màu hồng
Đỏ đun - Đỏ thắm
Vàng hoe - Vàng vàng
Xanh biếc - Xanh xanh
Sợ sệt - Sợ hãi
Buồn thiu - Buồn bã
Lạnh giá - Lạnh lẽo
Buồn bã