Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.tìm lỗi sai
2.viết lại câu hoàn chỉnh có thêm từ vào
3.viết lại câu theo gợi ý,sao cho câu có cùn ý nghĩa với câu đề
và bài skills 1 trang 12
skill 1 trang 32
hết
trường THCS LONG TRẠCH NHA ĐỪNG LÀM LỘN ĐỀ
I am in grade 12 at the moment, and I have many plans for my near future. In about 8 more months, I will attend the biggest exam of a student - the university entrance exam; and this can be considered as one of the most important milestones in my life. In grade 12, we need to determine our path and which university we want to study, so I also make a detailed plan for my higher education. I am good at natural science subjects, so I would love to study in medical or computer universities. I live in a small countryside, so I have to move to another big city to finish my study. It means that I will live far from my family for a long time, but I have my reparation to maintain a good life even without my parents’ care. I learn to cook the main dishes from my mother, and my father is teaching me to fix some of the simple households as well as riding a motorbike. I intend to look for a part time job after I am settled down at the new place, so I really need to get a driving license so I could be initiative with my travel. I will try to cover a part of my expenses to reduce my parents’ pressure, but I will always keep my study as my first priority. My next four - year plan is all about studying and taking a good care of myself when I am away from home. There will be many bigger things coming after I graduation, but I am sure that I can handle them well if I have a good preparation. tục đúng cho mình nhé mình lớp 6 giỏ 12
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!
English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.
k mình nhé
English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
Hello everyone, my name's Chi. I'm from Viet Nam. I live in Bac Giang city.I'm in class 5A. I go to school six days a week, from monday to saturday. After school, I usually go home and do homework. In my free time, I listening to music, studying Japanese, on 6/7.........My favorite subject is English and Art. I to drink orange juice, milk tea and ginseng water. My favorite food is Sushi. My best friends are Quynh, Thu, Ngoc,BC.........
Thanks for reading !!!!!!!
k đúng mk nhé
đây la fbaif văn của ng khác và mk đã sửa thành văn gần như là mk rồi
hihi...
- behind:đằng sau
- between:ở giữa
- next to:ở cạnh
- in front of:đằng trước
- on:bên trên
- under:bên dưới
- near:gần
- above:trên
- below:dưới
- opposite
1. At : tại
2. On : trên
3. In : trong
4. Between : ở giữa
5. Near : gần
6. Next to : bên cạnh
7. In front of : Đằng trước
8. Behind : Đằng sau
9. Under : trên
10. Opposite : đối diện
Sure . I know