Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
- NO2 : nito dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
- CuO : Đồng (II) Oxit
- ZnO : Kẽm oxit
- BaO : Bải oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Ag2O : Bạc oxit
- PBO : Chì (II) oxit
- K2O : kali oxit
- MgO : Magie oxit
- HgO : thủy ngân(II) oxit
- CaO : canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Cu2O : Đồng (I) oxit
- Fe3O4 : Oxi sắt từ
Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit NO2: nito đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit N2O3: đinito trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit
| CuO: Đồng (II) oxit ZnO: Kẽm oxit BaO: Bari oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Ag2O: Bạc oxit PbO: Chì (II) oxit K2O: Kali oxit HgO: Thủy ngân (II) oxit CaO: Canxi oxit FeO: Sắt(II) oxit Al2O3: Nhôm oxit Cu2O: Đồng (I) oxit Fe3O4: sắt từ oxit MgO: Magie oxit |
H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)
Oxit axit :
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- P2O3 : diphotpho trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- CaO : Canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Oxit trung tính :
- CO : Cacbon monooxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit
Oxit axit:
CO: Cacbon oxit
CO2: Cacbon di oxit
N2O3: Đi Nito tri oxit
N2O5: Đi nito phenta oxit
P2O3: Đi Photpho tri oxit
P2O5: Đi photpho phenta oxit
SO2: Lưu huỳnh đi oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
Oxitbazo:
Na2O: Natri oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
K2O: Kali oxit
CaO: Canxi oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit Oxit Axit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
Chất | Gọi tên | Phân loại |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit Axit |
CuO | Đồng ( II) oxit | Oxit bazo |
Na2O | natri oxit | Oxit bazo |
CaO | Canxi oxi | Oxit bazo |
CO2 | Cacbon dioxit | Oxit axit |
Al2O3 | Nhôm oxit | Oxit bazo |
MgO | Magie Oxit | Oxit bazo |
Mn2O7 | Mangan ( VII) oxit | Oxit bazo |
FeO | Sắt (II) Oxit | Oxit bazo |
Fe2O3 | Sắt ( III) oxit | Oxit bazo |
P2O5 | Điphopho pentaoxit | Oxit axit |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo |
Na2O | Natri Oxit | Oxit bazo |
N2O5 | Dinito pentaoxit | Oxit axit |
CO2 :cacbon đioxit => oxit axit
Fe2O3 : sắt(III) oxit => oxit bazơ
MgO : magie oxit => oxit bazơ
CaO: canxi oxit => oxit bazơ
K2O: kali oxit => oxit bazơ
SO3 : lưu huỳnh trioxit => oxit axit
SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit
P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit
P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit
CuO : đồng(II) oxit => oxit bazơ
PbO : chì oxit => oxit bazơ
MnO2 mangan đioxit => oxit bazơ
N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit
SiO2 : silic đi oxit => oxit axit
Al2O3 : nhôm oxit => oxit bazơ
HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ
Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình
ZnO : kẽm oxit
Oxit axit :
P2O5 : đi photpho pentaoxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
NO2 : nito đioxit
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
MgO : magie oxit
FeO : sắt (II) oxit
Ag2O : bạc oxit
Al2O3 : nhôm oxit
Chúc bạn học tốt
Vì em học lớp 8 anh chia ra 2 loại gặp nhiều nhất với lớp 8 là oxit axit và oxit bazo nha!
Oxit axit - Gọi tên |
Oxit bazo - Gọi tên |
SO3: lưu huỳnh trioxit NO2: nito đioxit N2O5: đinito pentaoxit N2O3 : đinito trioxit P2O3: điphotpho trioxit P2O5: đinito pentaoxit
| CuO: Đồng(II) oxit CaO: Canxi oxit BaO: Bari oxit FeO: Sắt (II) oxit MgO: Magie oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Na2O: Natri oxit K2O: Kali oxit |
Phân loại và gọi tên oxit sau:
SO3, : oxit axit: lưu huỳnh trioxit
NO2, oxit axit: nitodioxit
N2O5, oxit axit: đi nitopentaoxit
N2O3, oxit axit:đinitotrioxit
P2O5,: oxit axit:điphophopentaoxit
P2O3, oxit axit :điphophotrioxit
K2O, oxit bazo : kali oxit
Na2O,oxit bazo: natri oxit
MgO, oxit bazo : magie oxit
Fe2O3, oxit bazo: sắt 3 oxit
FeO, oxit bazo: sắt 2 oxit
CaO,oxit bazo : canxi oxit
BaO,oxit bazo : bari oxit
CuO oxit bazo : đồng 2 oxit
Oxit axit:
- SO2: Lưu huỳnh điôxit
- SO3: Lưu huỳnh trioxit
- CO: Cacbon monoxit
- CO2: Cacbon điôxít
- NO: nitơ mônôxít
- N2O: Đinitơ Oxit
- N2O5: Đinitơ pentoxit
- NO3: Nitrat
- N2O3: Đinitơ triôxít
- P2O5: Điphotpho Pentaoxit - SiO2: Silic điôxít Oxit bazơ - Na2O: Natri oxit - K2O: Kali oxit - MgO: Magie oxit - Al2O3: Nhôm oxit - CaO: Canxi oxit - BaO: Bari oxit - ZnO: Kẽm oxit - FeO: Sắt (II) oxit - Fe2O3: Sắt (III) oxit - Ne2O3: Neon oxit - CuO: Đồng (II) oxit - Cu2O: Đồng (I) oxit - PbO: Chì (II) oxit
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
Fe2O3 | Oxit bazo | Sắt (III) oxit |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
Na2O | Oxit bazo | Natri oxit |
NO | Oxit trung tính | Nitơ oxit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
K2O | Oxit bazo | Kali oxit |
Fe3O4 | Oxit bazo | Sắt từ oxit |
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
MgO | Oxit bazo | Magie oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
CuO | Oxit bazo | Đồng (II) oxit |
Al2O3 | Oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
NO2 | Oxit axit | Nitơ đioxit |
CuO : Đồng ( II ) oxit : Oxit bazo
Al2O3 : Nhôm ( III ) oxit : Oxit bazo
CO2 : Cacbon dioxit : Oxit axit
FeO : Sắt ( II ) oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu huỳnh đioxit : Oxit axit
SO3 : Luư huỳnh trioxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : Điphotpho pentaoxit : Oxit axit
Na2O : Natri oxit : Oxit bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit bazo
PbO : Chì ( II ) oxit : Oxit bazo
N2O5 : Dinito Pentaoxit : Oxit axit
Fe2O3 : Sắt ( III ) oxit : Oxit bazo
BaO : Bari oxit : Oxit bazo
NO2 : Nito dioxit : Oxit axit
MgO : Mangan oxit : Oxit bazo
N2O : Dinito monoxit : Oxit axit
CuO ( oxit bazo) : đồng oxit
Al2O3 ( oxit lưỡng tính ): nhôm oxit
CO2 ( oxit axit ) Cacbon đioxit
FeO ( oxit bazo) :sắt (II) oxit
SO2 ( oxit axit ): lưu huỳnh điôxit
SO3 ( oxit axit ): lưu huỳnh triôxit
K2O( oxit bazo) Kali oxit
P2O5(oxit axit) đi photpho pentaoxit
Na2O( oxit bazo) natri oxit
CaO: (oxit bazo) Canxi (II) oxit
PbO : ( oxit bazo) : chì (II)oxit
N2O5(oxit axit) đinitơ pentaoxit
Fe2O3 (oxit bazo): sắt (III) oxit
BaO (oxit bazo) Bari (II) oxit
NO2 (oxit axit) Nito đioxit
MgO( oxit bazo) Magie (II) oxit
N2O ( oxit trung tính ) : đinitơ monoxit
Có gì sai thì góp ý giúp mình nhé ^^ !!!