Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Phương pháp:
- Tìm điều kiện xác định.
- Biến đổi phương trình về dạng cơ bản log a f x = m ⇔ f x = a m
Cách giải:
Điều kiện: x > 1 ; x ≠ 3
Đáp án B
Xét hàm số f x = 4 x + 2 2 − x − 6 với x ∈ ℝ , có f ' x = 4 x 2 ln 4 − 1 − x ln 4
Suy ra f ' ' x = 4 x 2 ln 2 4 − 2 ln 4 − x ln 2 4 ; f ' ' x = 0 ⇔ x = 2 ln 4 − 2 ln 4 .
Do đó f ' x = 0 có không quá 2 nghiệm f ' x = 0 có không quá 3 nghiệm.
Mà f 0 = 0 ; f 1 2 = 0 ; f 1 = 0 ⇒ x = 0 ; 1 2 ; 1 là 3 nghiệm của phương trình.
Đáp án A.
Ta có
sin 2 x + 3 cos 2 x = − 2 ⇔ cos 2 x − π 6 = − 2 2 .
⇔ x = − 7 π 24 + k π hoặc x = 11 π 24 + k π , k ∈ ℤ .
Nghiệm thuộc đoạn 0 ; 2 π của phương trình là 11 π 24 ; 17 π 24 ; 35 π 24 ; 41 π 24 .
Suy ra S = 11 π 24 ; 17 π 24 ; 35 π 24 ; 41 π 24 .
Do đó tổng các phần tử thuộc S là
11 π 24 + 17 π 24 + 35 π 24 + 41 π 24 = 104 24 π + 13 3 π
Ta có m=13 và n=3 nên T=2322.
Chọn B